1 | | Yếu tố văn hóa tộc người trong chăm sóc sức khỏe của người Cống và Si La ở tỉnh Lai Châu / Nhiều tác giả ; Lê Minh Anh, Hoàng Thị Lê Thảo (đồng chủ biên) . - H. : Khoa học Xã hội, 2021. - 382 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: L22B031461, R222B012820, R22B031462 |
2 | | Những giá trị cơ bản của gia đình Việt Nam đương đại / Nhiều tác giả ; Trần Thị Minh Thi (chủ biên) . - H. : Khoa học Xã hội, 2021. - 529 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: R222B012815, R22B031451 |
3 | | Khảo cổ học tiền sử Nghệ An = Prehistoric Archaeology of Nghe An / Nguyễn Khắc Sử, Phan Thanh Toàn . - H. : Khoa học Xã hội, 2021. - 545 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: L22B031429, R222B012805, R22B031430 |
4 | | Tiếp cận văn hóa biển tiền sử Việt Nam quá các bài nghiên cứu / Nguyễn Trung Chiến . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 556 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L16B029185, : L172B005804, : L172B009754, : R162B005427, : R16B029184 |
5 | | Văn hóa dân gian người Việt ở Nam bộ = Folk culture of the Viet people in Southern Vietnam / Thạch Phương, Hồ Lê, Huỳnh Lứa, Nguyễn Quang Vinh . - H. : Khoa học xã hội, 1992. - 274 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : R03B006658, : R152B002996 |
6 | | Hiện đại hóa làng nghề theo chiến lược tăng trưởng xanh - Trường hợp vùng đồng bằng Sông Hồng : (Sách chuyên khảo) / Nguyễn Xuân Dũng (chủ biên) ; Trần Minh Yến, Dương Đình Giám.. . - H. : Khoa học Xã hội, 2016. - 331 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: : L182B011349, : L18B029870, : R182B011348, : R18B029869 |
7 | | Góp phần nghiên cứu văn hóa dân gian Việt Nam. Tập 2 / Nguyễn Chí Bền . - H. : Khoa học Xã hội, 2011. - 518 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L142B002125-8, : L14B024685-7, : L14B024689, : L152B002479-506, : L15B025715-6, : L15B025721-2, : L172B006558-66, : R142B002124, : R14B024683, L222B012981-7, L22B031722-9 |
8 | | Văn hóa dân gian Việt Nam - một cách tiếp cận / Bùi Quang Thanh . - H. : Khoa học Xã hội, 2008. - 413 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L162B005494-5, : L16B029221-2, : R162B005493, : R16B029220 |
9 | | Văn hóa dân gian Việt Nam trong bối cảnh văn hóa Đông Nam Á / Đinh Gia Khánh . - H. : Khoa học Xã hội, 1993. - 372 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: R22B031355 |
10 | | Những làn điệu hát Chầu Văn thông dụng và các bản văn hầu bóng / Nguyễn Văn Chính, Nguyễn Sỹ Vịnh (sưu tầm và biên soạn) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 295 tr. ; 21cmThông tin xếp giá: : L202B012213, : R15SDH001068 |
11 | | Các nhóm cộng đồng người Hoa ở Việt Nam / Châu Hải . - H. : Khoa học Xã hội, 1992. - 155 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: R221GT004152 |
12 | | Văn hóa các dân tộc vùng lòng hồ thủy điện Lai Châu / Nguyễn Ngọc Thanh (chủ biên) . - H. : Khoa học Xã hội, 2016. - 1100 tr. : Hình ảnh ; 26 cmThông tin xếp giá: : L162B005414-6, : L16B029168-70, : R162B005413, : R16B029167 |
13 | | Nếp sống gia đình ở khu đô thị mới (nghiên cứu trường hợp khu chung cư Trung Hòa - Nhân Chính) / Nguyễn Hồng Hà . - H. : Khoa học Xã hội, 2012. - 212 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L12B023023-4, : L172B009288-9, : L172B009346, : R12B023021, : R172B009287 |
14 | | Vấn đề giảm nghèo trong quá trình đô thị hóa ở TP. Hồ Chí Minh / Nhiều tác giả ; Nguyễn Thế Nghĩa, Mạc Đường, Nguyễn Quang Vinh (đồng chủ biên) . - H. : Khoa học xã hội, 2001. - 646 tr. : hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: : R16B028036 |
15 | | Môi trường văn hóa đô thị hiện đại / Mạc Đường . - H. : Khoa học Xã hội, 2016. - 211 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R192B011901, : R19B030384 |
16 | | Mấy tiếp cận về văn hóa Việt Nam / Phan Hữu Dật . - H. : Khoa học Xã hội, 2018. - 296 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L19B030796, : R192B012068, : R19B030795, L22B031431, R222B012806, R22B031435 |
17 | | Góp phần nghiên cứu văn hóa dân gian Việt Nam / Nguyễn Chí Bền . - H. : Khoa học Xã hội, 2006. - 1022 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L06B011813, : L06B011816-7, : L06B011820, : L142B001479, : L152B003023, : L162B004172, : L162B005240-1, : L172B010277, : L172B010279, : R06B011812, : R142B000052 |
18 | | Góp phần nghiên cứu văn hóa dân gian Việt Nam. Tập 1 / Nguyễn Chí Bền . - H. : Khoa học Xã hội, 2011. - 402 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L12SDH000069, : L142B002120-3, : L14B024676-81, : L152B002554-6, : L152B002642, : L15B025723, : L172B010282, : L20B031009, : R12SDH000068, : R142B002119, : R14B024673-4, L222B012974-80, L22B031714-21 |
19 | | Đô thị hóa và phát triển đô thị bền vững vùng Nam Bộ: lý luận, thực tiễn và đối thoại chính sách: (Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia) / Nhiều tác giả ; Lê Thanh Sang (chủ biên) . - H. : Khoa học Xã hội, 2017. - 551 tr. ; c26 cmThông tin xếp giá: L23B031851 |
20 | | Đại Việt sử ký toàn thư. T.4 / Nhiều tác giả . - Tái bản. - H. : Khoa học Xã hội, 2011. - 674 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : L12B022377, : R12B022376, : R152B002984 |
21 | | Đại việt sử ký toàn thư. T.2 / Nhiều tác giả ; Hoàng Văn Lâu dịch và chú thích . - H. : Khoa học xã hội, 1998. - 530 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R03B006350 |
22 | | Đại việt sử ký toàn thư. T.3 / Nhiều tác giả ; Hoàng Văn Lâu, Ngô Thế Long (dịch và chú thích) ; Hà Văn Tấn (hiệu đính) . - H. : Khoa học xã hội, 1998. - 476 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R03B006351, : R05B009935 |
23 | | Đại việt sử ký toàn thư. T.4 / Nhiều tác giả ; Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (dịch, biên soạn, chú giải) . - H. : Khoa học xã hội, 1998. - 674 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R03B006352 |
24 | | Đại Việt sử ký toàn thư. T.1 / Nhiều tác giả ; Ngô Đức Thọ dịch và chú thích . - H. : Khoa học xã hội, 1983. - 368 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : L03B006357, : R03B006356 |
25 | | Đại Việt sử ký toàn thư. T.2 / Nhiều tác giả ; Hoàng Văn Lâu dịch . - H. : Khoa học xã hội, 1985. - 532 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : L03B006359-62, : R03B006358 |
26 | | Phát triển không gian văn hóa đô thị ở Nhật Bản thời cận đại: (sách chuyên khảo) / Nguyễn Dương Đỗ Quyên (chủ biên) ; Hồ Sĩ Quý, Nguyễn Thị Lê . - H. : Khoa học Xã hội, 2023. - 238 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L242B013646-7, L24B032792-4 |
27 | | Văn hóa, xã hội và con người Tây Nguyên / Nguyễn Tấn Đắc . - H. : Khoa học Xã hội, 2005. - 320 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L05B010374, : R05B010372, : R12SDH000101, : R142B001464 |
28 | | Mức sống dân cư vùng Đồng bằng Nam Bộ - Lý luận và thực tiễn / Nguyễn Quang Giải . - H. : Khoa học Xã hội, 2022. - 270 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L232B013202-3, L23B031989 |
29 | | Những vấn đề lịch sử văn học kịch Việt Nam (nửa đầu thế kỷ XX) / Phan Trọng Thưởng . - H. : Khoa học xã hội, 1996. - 212 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B003615, : R03B003614 |
30 | | Phát triển bền vững khu vực bên giới Vân Nam (Trung Quốc) - Lào Cai (Việt Nam) trong bối cảnh mới / Nhiều tác giả ; Nguyễn Đình Liêm (chủ biên) . - H. : Khoa học Xã hội, 2019. - 386 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L232B013124 |