1 | | Ba truyện thơ phiêu du ca / Tòng Văn Hân (sưu tầm, biên dịch) . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 943 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L21SDH003470 |
2 | | Biểu tượng lanh trong dân ca dân tộc H'Mông / Đặng Thị Oanh . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011. - 186 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R13SDH000500 |
3 | | Ca dao - Dân ca - Vè - Câu đố huyện Ninh Hòa - Khánh Hòa / Trần Việt Kỉnh (chủ biên) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2011. - 479 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R13SDH000598 |
4 | | Ca dao, dân ca của dân chài trên vịnh Hạ Long / Tống Khắc Hài (sưu tầm) . - H. : Hội Nhà văn, 2016. - 431 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R16SDH001263 |
5 | | Ca dao, dân ca trên đất Phú Yên - chú giải điển tích / Bùi Tân, Trường Sơn (sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Thanh niên, 2011. - 299 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : R13SDH000471 |
6 | | Ca dao, dân ca trên vùng đất Phú Yên / Nhiều tác giả ; Nguyễn Xuân Đàm (chủ nhiệm công trình) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2011. - 341 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R13SDH000498, : R152B004018 |
7 | | Chủ đề hôn nhân trong truyện cổ tích Việt Nam / Dương Nguyệt Vân . - H. : Sân khấu, 2019. - 411 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002030, : L20SDH003195 |
8 | | Dân ca các dân tộc Pu Péo, Sán Dìu, Dao, Lô Lô, Cao Lan / Nhiều tác giả . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2012. - 754 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001826, : R13SDH000202, : R172B011280 |
9 | | Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam - Dân ca lao động / Trần Thị An (chủ biên, biên soạn) ; Vũ Quang Dũng (biên soạn) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 279 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001733, : R15SDH001062 |
10 | | Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam - Dân ca nghi lễ và phong tục. Quyển 1 / Trần Thị An (chủ biên, biên soạn) ; Vũ Quang Dũng (biên soạn) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 617 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001726, : L20SDH002283, : R15SDH001139 |
11 | | Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam - Dân ca nghi lễ và phong tục. Quyển 2 / Trần Thị An (chủ biên, biên soạn) ; Vũ Quang Dũng (biên soạn) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 691 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002211, : R16SDH001241 |
12 | | Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam - Dân ca trữ tình sinh hoạt. Quyển 1 / Trần Thị An (chủ biên, biên soạn) ; Vũ Quang Dũng (biên soạn) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 391 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH003093, : R15SDH001063 |
13 | | Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam - Dân ca trữ tình sinh hoạt. Quyển 2 / Trần Thị An (chủ biên, biên soạn) ; Vũ Quang Dũng (biên soạn) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 487 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002237, : R15SDH001092 |
14 | | Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam - Dân ca trữ tình sinh hoạt. Quyển 3 / Trần Thị An (chủ biên, biên soạn) ; Vũ Quang Dũng (biên soạn) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 431 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002223, : R15SDH001082 |
15 | | Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam. Quyển 3, Dân ca nghi lễ và phong tục / Trần Thị An (chủ biên) ; Vũ Quang Dũng (biên soạn) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 519 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002214, : R16SDH001200 |
16 | | Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam. Quyển 4, Dân ca nghi lễ và phong tục / Trần Thị An (chủ biên) ; Vũ Quang Dũng (biên soạn) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 491 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002479, : R16SDH001244 |
17 | | Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam. Quyển 5, Dân ca trữ tình sinh hoạt / Trần Thị An (chủ biên); Vũ Quang Dũng (biên soạn) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 499 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001923, : R16SDH001220 |
18 | | Dân ca Dao - Dân ca Lô Lô / Triệu Hữu Lý, Lê Trung Vũ (sưu tầm) . - H. : Hội Nhà văn, 2018. - 574 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L202B012195, : R19B030249 |
19 | | Dân ca Gia Rai / Nguyễn Quang Tuệ (sưu tầm, biên dịch) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2012. - 342 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002635, : R13SDH000582 |
20 | | Dân ca Giáy / Thèn Sèn, Lù Dín Siềng, Sần Cháng (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Hội Nhà văn, 2018. - 542 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L202B012183, : R19B030244 |
21 | | Dân ca người Việt (Kinh) sưu tầm ở Quảng Ngãi (xếp theo thể loại) / Lê Hồng Khánh (biên soạn) . - H. : Sân khấu, 2016. - 476 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R172B006039, : R17SDH001331 |
22 | | Dân ca Sán Dìu và tục ngữ - câu đố người Dao ở Vĩnh Phúc / Lâm Quang Hùng . - H. : Hội Nhà văn, 2018. - 303 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R19B030315 |
23 | | Dân ca Tây Nguyên / Võ Quang Nhơn (biên soạn, giới thiệu) . - H. : Văn hóa, 1976. - 144 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B007761 |
24 | | Dân ca Thái / Mạc Phi (sưu tầm, dịch, giới thiệu) . - H. : Văn hóa, 1979. - 164 tr. ; 17 cmThông tin xếp giá: : R15B026228 |
25 | | Dân ca trữ tình sinh hoạt của người Tày và người Thái: sự tương đồng, khác biệt / Hà Xuân Hương . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 527 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L21SDH003462 |
26 | | Dân ca và truyện kể dân gian của người Thu Lao ở Lào Cai / Trần Hữu Sơn, Lê Thành Nam (đồng chủ biên) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2011. - 495 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R13SDH000226 |
27 | | Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh - Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại / Phan Thư Hiền (sưu tầm, khảo cứu) . - TP. Vinh : Đại học Vinh, 20118. - 558 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L182B011628-30, : L18B030008, : R18B030007 |
28 | | Đang - dân ca Mường / Đinh Văn Phùng (sưu tầm) ; Đinh Văn Ân (biên dịch) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 279 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002665, : R15SDH001141 |
29 | | Đang, hính và rưn dân ca Mường / Lò Xuân Dừa,...(sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Mỹ thuật, 2017. - 614 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R182B011510, : R18SDH001599 |
30 | | Địa danh Ninh Bình trong tục ngữ ca dao / Đỗ Danh Gia . - H. : Mỹ thuật, 2017. - 575 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R182B011452, : R18SDH001566 |