1 | | Antôni và Clêôpát / U. Sêcxpia ; Dương Tường (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 336 tr. ; 21 cm. - ( Kiệt tác sân khấu thế giới )Thông tin xếp giá: : L06B011493, R23QL000267 |
2 | | Ba truyện thơ phiêu du ca / Tòng Văn Hân (sưu tầm, biên dịch) . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 943 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L21SDH003470 |
3 | | Chỗ đứng - Hoa rừng - Nhật ký chiến trường và thơ Dương Thị Xuân Quý . - H. : Hội Nhà văn, 2015. - 502 tr. : Ảnh chân dung ; 21 cmThông tin xếp giá: : L162B004717, : L172B006865, : R162B004716, : R16B028193 |
4 | | Chủ tịch Hồ Chí Minh, nhà thơ lớn của dân tộc / Hà Minh Đức . - H. : Khoa học xã hội, 1979. - 279 tr. : hình ảnh ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B001087, : R03B001086 |
5 | | Dân ca Cao Lan ở Bắc Giang / Ngô Văn Trụ (chủ biên) ; Nguyễn Thu Minh, Trần Văn Lạng, Nguyễn Hữu Tự, Nguyễn Văn Phong(sưu tầm, biên soạn) . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 437tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002650, : R11B019472, : R162B005445 |
6 | | Dân ca Gia Rai / Nguyễn Quang Tuệ (sưu tầm, biên dịch) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2012. - 342 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002635, : R13SDH000582 |
7 | | Dân ca Mường - Phần tiếng Mường / Bùi Thiện (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2010. - 858 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002325, : R12B022085 |
8 | | Đang - dân ca Mường / Đinh Văn Phùng (sưu tầm) ; Đinh Văn Ân (biên dịch) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 279 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002665, : R15SDH001141 |
9 | | Đang, hính và rưn dân ca Mường / Lò Xuân Dừa,...(sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Mỹ thuật, 2017. - 614 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R182B011510, : R18SDH001599 |
10 | | Đà Lạt quê em : thơ / Nguyễn Mạnh Xuân . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 1997. - 102 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B007787, : L05B009469 |
11 | | Đường về xứ Nghệ: Thơ Nghệ An - Hà Tĩnh xưa và nay / Gia Dũng, Nguyễn Hồng Oanh (sưu tầm, biên soạn và tuyển chọn) . - h : Văn học, 2011. - 1926 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L16B028974, : R14B025267 |
12 | | Hát Then các dân tộc Tày, Nùng, Thái Việt Nam. Quyển 4, Lời hát Then dân tộc Tày ở Băc Kạn / Đặng Hoành Loan, Phạm Minh Hương, Nguyễn Thủy Tiên (Biên soạn) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 1051 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L22B031567 |
13 | | Julius Xêdar: Kịch 5 hồi / Sêcxpia ; Tuấn Đô (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 294 tr. ; 21 cm. - ( Kiệt tác sân khấu thế giới )Thông tin xếp giá: : L06B011457, R23QL000249 |
14 | | Kiều học tinh hoa / Nhiều tác giả ; Mai Quốc Liên (chủ biên) . - H. : Văn học, 2016. - 1013 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L24B032290 |
15 | | Mây đầu ô: Tuyển tập thơ - văn / Quang Dũng ; Bùi Phương Thảo (tuyển chọn) . - H. : Văn học, 2021. - 943 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L222B012873, L22B031557-8 |
16 | | Nguyễn Đình Chiểu (1822 - 1888): Giáo trình / Lê Trí Viễn . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 1986. - 130 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B003694, : R03B003693 |
17 | | Nguyễn Đình Chiểu toàn tập. T.1 / Nguyễn Đình Chiểu ; Ca Văn Thỉnh, Nguyễn Sỹ Lâm, Nguyễn Thạch Giang (biên khảo, chú giải) . - H. : Đaị học và Trung học chuyên nghiệp, 1980. - 486 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B007791, : R15B026270 |
18 | | Nguyễn Đình Chiểu toàn tập. T.2 / Nguyễn Đình Chiểu ; Ca Văn Thỉnh, Nguyễn Sỹ Lâm, Nguyễn Thanh Giang (biên khảo, chú giải) . - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1982. - 460 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B007792, : L05B009814 |
19 | | Người lái buôn thành Vơnidơ / U. Sêcxpia ; Nguyễn Trí Chì (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 278 tr. ; 21 cm. - ( Kiệt tác sân khấu thế giới )Thông tin xếp giá: : L06B011454, R23QL000268 |
20 | | Nhật ký trong tù / Hồ Chí Minh . - TP. Hồ Chí Minh : Thông Tấn, 2007. - 224 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: L22B031607 |
21 | | Thi nhân Việt Nam 1932 - 1941 / Hoài Thanh, Hoài Chân . - H. : Văn học, 1992. - 380 tr. ; 22 cmThông tin xếp giá: : R03B003749 |
22 | | Thơ ca dân gian của người Pa Dí ở huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai / Đinh Thị Hồng Thơm . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2020. - 199 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L22B031584 |
23 | | Thơ thiền cho bé / Pháp Nhật ; Thái Hiền (minh họa) . - H. : Lao động, 2022. - 95 tr. : Minh họa ; 19 cmThông tin xếp giá: L222B012912-3, L22B031649 |
24 | | Thơ và dân ca tình yêu dân tộc Thái, Mường So / Hà Mạnh Phong, Đỗ Thị Tác (sưu tầm, biên dịch) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 565 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001776, : L20SDH002346, : R15SDH001029 |
25 | | Thơ văn Nguyễn Đình Chiểu / Nhiều tác giả . - H. : Giáo dục giải phóng, 1973. - 210 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B006562 |
26 | | Thơ văn trên kiến trúc cung đình Huế / Nhiều tác giả ; Trung tâm Bảo tồn Di tích Cố đô Huế (biên soạn) . - Huế : Thuận Hóa, 2021. - 691 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L24B032694 |
27 | | Thu Bồn - Tác phẩm. Tập 1, Thơ - Trường ca / Thu Bồn ; Ngô Thảo (tuyển chọn) . - H. : Văn học, 2021. - 539 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L222B012876-7, L22B031561-2 |
28 | | Tìm hiểu thơ Hồ Chủ tịch / Hoàng Xuân Nhị . - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1976. - 319 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B001082, : R03B001081 |
29 | | Toàn Việt thi lục. Tập 1 / Lê Quý Đôn (biên soạn) ; Nguyễn Thị Hằng, Phạm Thị Hoài Thương, Đoàn Thị Thanh Thủy, Nguyễn Thị Bích Đào (dịch) . - H. : Văn học : Trung tâm Nghiên cứu Quốc học, 2019. - 336 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L24B032272-3, L24B032275 |
30 | | Toàn Việt thi lục. Tập 3 / Lê Quý Đôn (biên soạn) ; Đoàn Thị Thanh Thủy, Phạm Thị Hoài Thương (dịch) . - H. : Văn học : Trung tâm Nghiên cứu Quốc học, 2022. - 436 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L24B032276-7 |