1 | | Chế độ kế toán và quyền tự chủ tài chính trong các nhà trường cơ sở giáo dục và đào tạo (ban hành năm 2007) / NXB Lao động - Xã hội (biên soan) . - H. : Lao động - Xã hội, 2007. - 654 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R15PL000262 |
2 | | Chính sách, cơ chế tài chính hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa và hoạt động khởi nghiệp / Bộ Tài chính (biên soạn) . - H. : Tài chính, 2020. - 508 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L212B012620-2, : L21B031192-3 |
3 | | Chính sách, cơ chế tài chính phát triển kinh tế - xã hội đối với vùng sâu, vùng xa, vùng biên giới, hải đảo, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn / Bộ Tài chính (Biên soạn) . - H. : Tài chính, 2021. - 400 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L222B012881, L22B031566, R222B012880, R22B031565 |
4 | | Chính sách, cơ chế tài chính thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia, giai đoạn 2021 - 2025 / Bộ Tài chính (biên soạn) . - H. : Tài chính, 2022. - 400 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L232B013095-6, L23B031854-5 |
5 | | Cơ chế, chính sách tài chính phục vụ sự phát triển của nông, lâm trường, hợp tác xã ở Việt Nam hiện nay / Bộ Tài chính (biên soạn) . - H. : Tài chính, 2023. - 300 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L24B032228-30 |
6 | | Cơ chế, chính sách về giá dịch vụ công trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, thông tin và truyền thông / Bộ Tài chính (biên soạn) . - H. : Tài chính, 2022. - 295 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L232B013109, L23B031937 |
7 | | Cơ chế, chính sách về giá dịch vụ công trong lĩnh vực y tế, giáo dục / Bộ Tài chính (biên soạn) . - H. : Tài chính, 2021. - 460 cm ; 24 cmThông tin xếp giá: L222B012855, L22B031514, R222B012854, R22B031513 |
8 | | Hỏi đáp về cơ chế quản lí tài chính đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp có thu/ Bộ Tài chính (biên soan) . - H. : Bộ Tài chính, 2002. - 36tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B001603 |