1 |  | Các nền văn minh thế giới (Lịch sử và Văn hóa) / Edward Mcnall Burns, Philip Lee Ralph ; Lưu Văn Hy, N. Trí Tri (biên dịch) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2008. - 1430 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R142B000084, : R15B026567 |
2 |  | Đại bách khoa kỳ tích văn minh nhân loại / Trần Giang Sơn (biên soạn) . - H. : Lao động Xã hội, 2013. - 820 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: : R142B002029, : R15B026913 |
3 |  | Farmers'Perspectives on Risks and Social Capital in the Mekong Delta / Ngô Thị Phương Lan . - UK : Cambrige Scholars Publishing, 2022. - 203 p. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L24B032408 |
4 |  | Hoạt động thương hồ ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long - Truyền thống và biến đổi / Nhiều tác giả ; Ngô Văn Lệ, Ngô Thị Phương Lan, Huỳnh Ngọc Thu (đồng chủ biên) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2019. - 319 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L24B032406 |
5 |  | Human universe / Brian Cox, Andrew Cohen . - London : William Collins, 2015. - 260 p. : illustrations ; 20 cmThông tin xếp giá: L24B032665 |
6 |  | Lịch sử văn minh nhân loại : Giáo trình đại học / Vũ Dương Ninh (chủ biên) . - H. : Giáo dục, 1997. - 222 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B000055, : L03B000058, : L03B000060-1, : L172B009713-5, : R03B000053, : R142B001199 |
7 |  | Lý thuyết nhân loại học: giới thiiệu lịch sừ / R.Jon Mcgee, Richard L. Warms ; Lê Sơn Phương Ngọc, Đinh Hồng Phúc (Dịch) ; Nguyễn Văn Lịch, Phan An (Hiệu đính) . - H. : Từ điển bách khoa, 2009. - 436 tr. ; 30 cmThông tin xếp giá: R22B031353 |
8 |  | Một vài vấn đề về xã hội học và nhân loại học: (một số bài dịch) / Boris Lojkin ; Phan Ngọc (dịch) . - H. : Khoa học xã hội, 1996. - 388 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B001349, : R03B001348 |
9 |  | Phát triển nông thôn Việt Nam từ bài học kinh nghiệm của phong trào Saemaul: Giáo trình / Ngô Thị Phương Lan . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2020. - 176 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: L241GT004531 |
10 |  | Phong trào Saemaul của Hàn Quốc: Giáo trình / Ngô Thị Phương Lan . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2020. - 182 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L241GT004532 |
11 |  | Sinh kế tộc người trong bối cảnh Việt Nam đương đại / Nhiều tác giả ; Ngô Thị Phương Lan (chủ biên) . - Tái bản lần thứ nhất. - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2019. - 429 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L24B032405 |
12 |  | Thế giới một thoáng này / David Christian ; Mai Lê (dịch) . - TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2016. - 167 tr. : Minh họa ; 23 cmThông tin xếp giá: L23B031860 |
13 |  | Tiếp tục tìm kiếm tương lai: chiến lược của người lao động Việt Nam trở về từ Nhật Bản / Ngô Thị Phương Lan, Phạm Thanh Thôi . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2015. - 157 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L24B032402 |
14 |  | Tinh thần tự lực / Samuel Smiles ; Phạm Viêm Phương, Thư Trung (dịch) . - Tái bản lần 1. - H. : Hồng Đức, 2016. - 471 tr. ; 22 cmThông tin xếp giá: L23B031861 |
15 |  | Tư tưởng loài người qua các thời đại / Julian Huxley, J. Bronowski, Gerald Barry, James Fisher ; Đinh Công Thành, Võ Thái Hòa (dịch) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2004. - 316 tr. : tranh ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : L15B026736, : R06B010814 |
16 |  | Từ lúa sang tôm: hành vi giảm thiểu rủi ro và khai thác vốn xã hội của nông dân vùng Đồng bằng sông Cửu Long / Ngô Thị Phương Lan . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2014. - 320 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L24B032407 |
17 |  | Văn minh trung cổ / Kay Slocum ; Vĩnh Khôi (dịch) . - H. : Từ điển Bách khoa, 2012. - 615 tr. : minh họa ; 24 cmThông tin xếp giá: : L152B002571-2, : L15B025748, : L172B009948-9, : R152B002570, : R15B025747 |