1 | | Dân số - Con người - Môi trường mối quan hệ phức hợp và nhiều biến số / Trần Cao Sơn . - H. : Khoa học xã hội, 1997. - 151 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B001370, : R03B001369 |
2 | | Dân số - Định cư môi trường / Nguyễn Đình Hoè . - H. : Đaị học Quốc gia Hà Nội, 2000. - 208 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B001355-6, : L172B009495, : R03B001354, : R172B009494 |
3 | | Đào tạo nguồn nhân lực, đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường và ứng phó biến đổi khí hậu trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch khu vực Đồng bằng sông Cửu Long: Kỷ yếu hội thảo khoa học / Nhiều tác giả . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2020. - 227 tr. ; 28 cmThông tin xếp giá: : L212NCKH000083-4, : L21NCKH000294-5, : R20NCKH000292, : R212NCKH000082 |
4 | | Đào tạo nguồn nhân lực, đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường và ứng phó biến đổi khí hậu trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch khu vực Đồng bằng sông Cửu Long: Kỷ yếu hội thảo khoa học / Nhiều tác giả . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2020. - 227 tr. ; 28 cmThông tin xếp giá: L23NCKH000321 |
5 | | Giảm thiểu sản phẩm nhựa sử dụng một lần, tăng cường sản phẩm thân thiện với môi trường tại các di tích và lễ hội vùng Đồng bằng sông Cửu Long: Kỷ yếu hội thảo khoa học / Nhiều tác giả . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2021. - 312 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
6 | | Luật bảo vệ môi trường năm 2005 và các nghị định hướng dẫn thi hành . - H. : Chính trị Quốc gia, 2010. - 594 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L12PL000184, : R12PL000183 |
7 | | Luật bảo vệ môi trường: (Song ngữ Kinh - Khmer) / Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam . - H. : Chính trị Quốc gia, 2010. - 349 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: L24B032426 |
8 | | Luật thuế bảo vệ môi trường . - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2011. - 16 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L12PL000142, : R12PL000141 |
9 | | Luật thuế bảo vệ môi trường năm 2010 và văn bản hướng dẫn thi hành . - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2011. - 29 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L12PL000206, : R12PL000205 |
10 | | Môi trường văn hóa trong quá trình xây dựng nông thôn mới ở Đồng bằng sông Cửu Long (nghiên cứu trường hợp một số ấp, xã ở các tỉnh Long An, Bến Tre, Cà Mau) : Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu khoa học cấp Bộ / Nhiều tác giả ; Trần Hoài Anh (Chủ nhiệm đề tài) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2015. - 216 tr. ; 29 cmThông tin xếp giá: : R19NCKH000284 |
11 | | Phát triển bền vững kinh tế, xã hội tỉnh Bình Dương: Những vấn đề khoa học và thực tiễn / Nhiều tác giả ; Nguyễn Văn Hiệp (chủ biên) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2013. - 322 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : R172B005940, : R17B029687 |
12 | | Tài nguyên và môi trường du lịch Việt Nam / Phạm Trung Lương (chủ biên) . - H. : Giáo dục, 2000. - 220 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B002814, : R03B002813 |
13 | | Thống kê môi trường / Phan Công Nghĩa . - H. : Nxb Hà Nội, 1996. - 176 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L151GT003253-4, : R151GT003252 |
14 | | Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên của người Khmer, đồng bằng sông Cửu Long - Những vấn đề lý luận: Chuyên đề Tiến sĩ Văn hóa học / Lê Thúy An . - Trà Vinh : Đại học Trà Vinh, 2018. - 45 tr. ; 29,5 cmThông tin xếp giá: L23NCKH000320 |
15 | | Văn hóa, lối sống với môi trường / Chu Khắc Thuật (chủ biên) . - H. : Văn hóa - Thông tin : Trung tâm Nghiên cứu và tư vấn về phát triển, 1998. - 246 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B002134, : L172B009492-3, : R03B002132, : R162B004317 |
16 | | Xây dựng môi trường văn hóa đô thị thành phố Hồ Chí Minh theo hướng văn minh hiện đại : Báo cáo kết quả đề tài nghiên cứu khoa học (thẩm định giữa kỳ) / Nguyễn Thị Hậu (Chủ nhiệm đề tài) . - TP. Hồ Chí Minh : Viện Nghiên cứu Phát triển thành phố, 2010. - 240 tr. ; 29 cmThông tin xếp giá: : R19NCKH000280 |