1 |  | Một số biểu hiện đặc trưng của văn hóa dân tộc trong ngôn ngữ / Đỗ Thị Thu Trang . - . - Tr. 29 - 32 Tạp chí Lý luận chính trị và truyền thông. - 2010. - Số 5, |
2 |  | Nghệ thuật múa dân tộc Việt / Lâm Tô Lộc . - H. : Văn hóa, 1979. - 160 tr. : minh hoạ ; 20 cm Thông tin xếp giá: : L03B003288 : L03B003398-L03B003399 R23QL000160 |
3 |  | Nhạc khí dân tộc ở Gia Lai = The national musical instruments in Gia Lai / Đào Huy Quyền . - H. : Giáo dục ; Gia Lai : Sở VHTT và Thể thao Gia Lai, 1993. - 176 tr. : Minh họa ; 19cm Thông tin xếp giá: : R05BT000150 |
4 |  | Tộc người ở các nước Châu Á / Viện Thông tin Khoa học xã hội (Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia) . - H. : Viện Thông tin Khoa học xã hội, 1997. - 358 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B004702 : R03B004703 |
5 |  | Căn tính tộc người / Nhiều tác giả . - H. : Thông tin Khoa học xã hội - chuyên đề, 1998. - 264 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B004468 : L172B009927 : R03B004467 : R172B009926 |
6 |  | Sơ luợc truyền thống văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh (chủ biên) . - H. : Giáo dục, 1998. - 268 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R03B002085-R03B002086 |
7 |  | Văn hóa các dân tộc thiểu số ở Việt Nam / Ngô Văn Lệ, Nguyễn Văn Tiệp, Nguyễn Văn Diệu . - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Giáo dục, 1998. - 224 tr. : hình ảnh ; 27 cm Thông tin xếp giá: : L15B026413 : R151GT002989 |
8 |  | Nhạc khí dân tộc Jrai và Bahnar = Musical Instruments of the Jrai and Bahnar / Đào Huy Quyền . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 1998. - 344 tr. : Hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R05BT000194 |
9 |  | Các lễ hội truyền thống của đồng bào Khmer Nam bộ: (song ngữ) / Sơn Phước Hoan (chủ biên) ; Sơn Ngọc Sang, Danh Sên . - H. : Giáo dục, 1998. - 144 tr. : tranh ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L03B006478 : L03B006480 : R03B006479 |
10 |  | Tìm hiểu điệu thức dân ca người Việt - Bắc Trung bộ / Đào Việt Hưng . - H. : Viện Âm nhạc : Âm nhạc, 1999. - 348 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R04B009360 |
11 |  | Nước Pháp bước vào thế kỷ XXI (nghiên cứu về tương lai của bản sắc Pháp): Báo cáo của nhóm "Chân trời năm 2000" do Emmanuel Le Roy Ladurie chủ trì / Emmanuel Le Roy Ladurie (chủ biên) ; Chu Tiến Ánh (dịch) . - H. : Khoa học xã hội : Trung tâm nghiên cứu Châu Âu, 1999. - 546 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L03B001439 : R03B001438 |
12 |  | Văn hóa với âm nhạc dân tộc: (tiểu luận) / Trần Văn Khê . - H. : Thanh niên, 2000. - 160 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B002020 : L03B002022 : R03B002021 |
13 |  | Dân tộc học đại cương / Đặng Nghiêm Vạn (chủ biên) . - H. : Giáo dục, 2000. - 254 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
14 |  | Việt Nam - hình ảnh cộng đồng 54 dân tộc = Vietnam - Image of community of 54 ethnic groups / Thông tấn xã Việt Nam . - H. : Văn hóa dân tộc, 2000. - 206 tr. : tranh ảnh ; 28 cm Thông tin xếp giá: : R03B006475 |
15 |  | Mấy vấn đề lý luận và thực tiễn cấp bách liên quan đến mối quan hệ dân tộc hiện nay: sách tham khảo / Phan Hữu Dật (chủ biên) . - H. : Chính trị Quốc gia, 2001. - 357 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B001433 : R03B001434 |
16 |  | Tộc người và xung đột tộc người trên thế giới hiện nay / Nhiều tác giả ; Nghiêm VănThái (chủ biên) . - In lần thứ hai, có bổ sung, sửa chữa. - H. : Thông tin Khoa học xã hội, 2001. - 326 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B004479 : R03B004478 : R142B000372 |
17 |  | Nhạc khí dân tộc Việt = Traditional Musical Instruments of Việt Ethnic Group / Võ Thanh Tùng (biên soạn) . - H. : Âm nhạc, 2001. - 442 tr. : Hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L03B006138 : L03B006140 : L08B013312-L08B013315 : L142B001471 : L15B026552 : R03B006139 : R142B001470 |
18 |  | Dân tộc, Văn hóa, Tôn giáo / Đặng Nghiêm Vạn . - H. : Khoa học xã hội, 2001. - 1044 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: : R03B006456 : R12SDH000190 |
19 |  | Ngôn ngữ dân tộc thiểu số Việt Nam : một số vấn đề về quan hệ cội nguồn và loại hình học / Hoàng Văn Ma . - H. : Khoa học xã hội, 2002. - 344 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R04B008584 : R142B001106 |
20 |  | Văn hóa các dân tộc Tây Bắc: thực trạng và những vấn đề đặt ra / Nhiều tác giả ; Trần Văn Bính (chủ biên) . - H. : Chính trị Quốc gia, 2004. - 532 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L04B009115 : R04B009113 : R142B000277 |
21 |  | 100 làn điệu dân ca Khmer. T.1. / Nguyễn Văn Hoa (sưu tầm) ; Sơn Wan Nary (dịch) . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2004. - 128 tr. ; 26 cm Thông tin xếp giá: : R04B009164 |
22 |  | 100 làn điệu dân ca Khmer. T.2 / Nguyễn Văn Hoa (sưu tầm) ; Sơn Wan Nary (dịch) . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2004. - 120 tr. ảnh chụp ; 26 cm Thông tin xếp giá: : R04B009165 |
23 |  | Nhạc khí dân tộc S'Tiêng = Musical instruments of the S'Tieng people / Phùng Đăng Quang . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2005. - 304 tr. : Hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L08B013884 : R08B013885 |
24 |  | Một số vần đề lý luận và thực tiễn về dân tộc và quan hệ dân tộc ở Tây Nguyên: (sách tham khảo) / Trương Minh Dục . - H. : Chính trị Quốc gia, 2005. - 339 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L08B014011 : R08B014012 |