1 | | Bài hát dân ca Thái / Lò Văn Lả (cung cấp) ; Vàng Thị Ngoạn (sưu tầm, biên dịch) . - H. : Sân khấu, 2019. - 347 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001707 |
2 | | Ca dao - Dân ca Thái Nghệ An. Tập 2, Dân ca / Quán Vi Miên (sưu tầm, dịch) . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 939 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R15SDH001007 |
3 | | Cao dao - Dân ca Thái Nghệ An. Tập 2, Dân ca / Quán Vi Miên (sưu tầm và dịch) . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 939 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R12B021984 |
4 | | Dân ca Thái / Mạc Phi (sưu tầm, dịch, giới thiệu) . - H. : Văn hóa, 1979. - 164 tr. ; 17 cmThông tin xếp giá: : R15B026228 |
5 | | Dân ca Thái vùng Tây Bắc Việt Nam / Nguyễn Văn Hòa (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2011. - 183 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002191, : R13SDH000479 |
6 | | Dân ca trữ tình sinh hoạt của người Tày và người Thái: sự tương đồng, khác biệt / Hà Xuân Hương . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 527 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L21SDH003462 |
7 | | Đặc điểm dân ca Mông, Tày, Nùng, Thái / Tuấn Giang . - H. : Hội Nhà văn, 2019. - 329 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001811 |
8 | | Mường Bôn huyền thoại (Qua mo và dân ca Thái) / Quán Vi Miên (sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Lao động, 2010. - 308 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002193, : R13SDH000477 |
9 | | Thơ và dân ca tình yêu dân tộc Thái, Mường So / Hà Mạnh Phong, Đỗ Thị Tác (sưu tầm, biên dịch) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 565 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001776, : L20SDH002346, : R15SDH001029 |