1 |  | Ca từ trong hát lượn, quan lang và then Tày / Lê Thị Như Nguyệt . - Thái Nguyên : NXB Đại học Thái Nguyên, 2024. - 499 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L252B013718-20, L25B032886-92 |
2 |  | Dân ca Tày - Nùng / Mông Ky Slay, La Chí Quế, Hoàng Huy Phách, Nông Minh Châu (sưu tầm) . - H. : Hội Nhà văn, 2018. - 791 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R19B030318 |
3 |  | Dân ca trữ tình sinh hoạt của người Tày và người Thái: sự tương đồng, khác biệt / Hà Xuân Hương . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 527 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L21SDH003462 |
4 |  | Đặc điểm dân ca Mông, Tày, Nùng, Thái / Tuấn Giang . - H. : Hội Nhà văn, 2019. - 329 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001811 |
5 |  | Lượn, Phong Slư, dân ca trữ tình của người Tày xứ Lạng / Hoàng Tuấn Cư (sưu tầm, dịch, giới thiệu) . - H. : Hội Nhà văn, 2018. - 799 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R19B030269 |
6 |  | Sli, lượn: dân ca trữ tình Tày - Nùng / Vi Hồng . - H. : Văn hóa, 1979. - 316 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B008064 |
7 |  | Truyện cổ và dân ca nghi lễ dân tộc Tày / Vi Hồng (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Thanh niên, 2012. - 590 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH003018, : R13SDH000486 |