1 | | Dân ca Nùng Khen Lài ở Cao Bằng / Triệu Thị Mai (sưu tầm, biên dịch, giới thiệu) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2019. - 611 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L19B030639, : L202B012228 |
2 | | Dân ca Tày - Nùng / Mông Ky Slay, La Chí Quế, Hoàng Huy Phách, Nông Minh Châu (sưu tầm) . - H. : Hội Nhà văn, 2018. - 791 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R19B030318 |
3 | | Đặc điểm dân ca Mông, Tày, Nùng, Thái / Tuấn Giang . - H. : Hội Nhà văn, 2019. - 329 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001811 |
4 | | Heo Phươn: dân ca Nùng An / Triệu Thị Mai (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2013. - 520 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002958, : R14SDH000832, : R152B003988 |
5 | | Người Nùng và dân ca Nùng ở Bắc Giang / Nguyễn Thu Minh (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2013. - 671 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001743, : L20SDH002892, : R14SDH000749 |
6 | | Sli lớn - Dân ca của người Nùng Phàn Slình - Lạng Sơn / Hoàng Tuấn Cư (sưu tầm, giới thiệu, dịch) ; Hoàng Văn Mộc (sưu tầm, giới thiệu) ; Lâm Xuân Đào (dịch) . - H. : Hội Nhà văn, 2016. - 399 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L17B029768, : L20SDH002544, : R172B006165, : R17SDH001420 |
7 | | Sli, lượn: dân ca trữ tình Tày - Nùng / Vi Hồng . - H. : Văn hóa, 1979. - 316 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B008064 |