1 |  | 23 năm chương trình xóa đói giảm nghèo ở TP. Hồ Chí Minh (1992 - 2015) . - TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2015. - 291 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: L22B031608 |
2 |  | 54 dân tộc Việt Nam là cây một gốc, là con một nhà / Đặng Việt Thủy (chủ biên) ; Hoàng Thị Thu Hoàn, Nguyễn Minh Thủy . - H. : Văn hóa Thông tin, 2013. - 191 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L142B002065, : L14B025625, : L14B025627-8, : L172B008780, : R142B001969, : R14B025624 |
3 |  | 54 dân tộc Việt Nam là cây một gốc, là con một nhà / Đặng Việt Thủy (chủ biên) ; Hoàng Thị Thu Hoàn, Nguyễn Minh Thủy . - Tái bản lần 2. - H. : NXB Hà Nội, 2024. - 187 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L242B013655-6, L24B032802-4 |
4 |  | Chính sách xã hội: Giáo trình / Nhiều tác giả ; Nguyễn Tuấn Anh (chủ biên) . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 255 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L221GT004171, R221GT004169, R222GT004074 |
5 |  | Cơ chế, chính sách tài chính phục vụ sự phát triển của nông, lâm trường, hợp tác xã ở Việt Nam hiện nay / Bộ Tài chính (biên soạn) . - H. : Tài chính, 2023. - 300 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L24B032228-30 |
6 |  | Mấy vấn đề về xuất bản và văn hóa đọc Việt Nam hiện nay / Đinh Xuân Dũng . - H. : NXB Hà Nội, 2023. - 174 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L242B013382-3, L24B032351-3 |
7 |  | Một số vần đề lý luận và thực tiễn về dân tộc và quan hệ dân tộc ở Tây Nguyên: (sách tham khảo) / Trương Minh Dục . - H. : Chính trị Quốc gia, 2005. - 339 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L08B014011, : R08B014012 |
8 |  | Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về dân tộc và quan hệ dân tộc ở Tây Nguyên: (sách tham khảo) / Trương Minh Dục . - H. : Chính trị Quốc gia, 2005. - 340 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R06B010799 |
9 |  | Nghệ thuật biểu diễn Việt Nam thời kỳ đổi mới: chính sách và thực tiễn / Lê Thị Hoài Phương . - H. : Sân khấu, 2023. - 352 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: L24B032452-3 |
10 |  | Nhà nước pháp quyền và tôn giáo ở Việt Nam - Tôn giáo và luật pháp / Đỗ Quang Hưng . - H. : NXB Hà Nội, 2022. - 255 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L232B013177, L23B031959 |
11 |  | Nhà nước pháp quyền và tôn giáo ở Việt Nam - Tôn giáo và nhà nước / Đỗ Quang Hưng . - H. : NXB Hà Nội, 2022. - 378 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L232B013178, L23B031960 |
12 |  | Nhà nước pháp quyền và tôn giáo ở Việt Nam - Tôn giáo và xã hội / Đỗ Quang Hưng . - H. : NXB Hà Nội, 2022. - 286 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L232B013176, L23B031958 |
13 |  | Những nghiên cứu xã hội học về cơ cấu xã hội và chính sách xã hội / Tương Lai . - H. : Khoa học xã hội, 1994. - 279 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B001283, : R03B001282 |
14 |  | Think-tanks và đổi mới quá trình chính sách / Trần Thị Thanh Thủy, Đặng Khắc Ánh . - H. : Lý luận chính trị, 2021. - 278 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L22B031486, R222B012836, R22B031485 |
15 |  | Tín ngưỡng, tôn giáo trong cộng đồng người Chăm ở Ninh Thuận, Bình Thuận / Nhiều tác giả ; Hoàng Minh Đô (chủ biên) . - H. : Lý luận Chính trị, 2006. - 212 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L06B011701, : L172B010396, : R06B011697, : R142B000815 |
16 |  | Tín ngưỡng, tôn giáo và mê tín dị đoan / Phạm Minh Thảo, Phạm Lan Oanh (biên soạn) . - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2015. - 147 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L212B012710, : L21B031303 |
17 |  | Vấn đề tôn giáo và chính sách tôn giáo của Đảng cộng sản Việt Nam (chương trình chuyên đề dùng cho cán bộ, đảng viên ở cơ sở) / Ban Tư tưởng - Văn hóa Trung ương . - H. : Giáo dục, 2000. - 180 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B000960 |