1 |  | Đô thị hóa và chính sách phát triển đô thị trong công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam / Nhiều tác giả ; Trần Ngọc Hiên, Trần Văn Chử (đồng chủ biên) . - H. : Chính trị Quốc gia, 1998. - 236 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B001537 : R03B001538 |
2 |  | Sự biến đổi của làng - xã Việt Nam ngày nay (ở Đồng bằng sông Hồng) / Tô Duy Hợp (chủ biên) . - H. : Khoa học xã hội, 2000. - 255 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L172B007549-L172B007550 : R03B001562-R03B001563 : R172B007548 |
3 |  | Cộng đồng làng xã Việt Nam hiện nay / Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh . - H. : Chính trị Quốc gia, 2001. - 581 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B001424-L03B001425 : L172B009166 : R03B001422 : R152B004071 |
4 |  | Vùng đô thị châu Á và thành phố Hồ Chí Minh / Nguyễn Minh Hòa . - TP. Hồ Chí Minh : NXB Tổng hợp TP Hồ Chí Minh, 2005. - 272 tr. : Hình ảnh, bản đồ ; 24 cm Thông tin xếp giá: L22B031827 |
5 |  | Làng Việt đối diện tương lai, hồi sinh quá khứ / John Kleinen . - H. : Xưa và nay ; Đà Nẵng : NXB Đà Nẵng, 2007. - 278 tr. : hình ảnh ; 24 cm Thông tin xếp giá: L22B031818 |
6 |  | Làng Việt đối diện tương lai, hồi sinh quá khứ / John Kleinen . - H. : Xưa và nay ; Đà Nẵng : NXB Đà Nẵng, 2007. - 278 tr. : hình ảnh ; 24 cm Thông tin xếp giá: : L08B013519 : L172B006357 : L172B009165 : R08B013520 : R172B006356 |
7 |  | Nông dân ngoại thành thành phố Hồ Chí Minh trong tiến trình đô thị hóa / Lê Văn Năm . - TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2007. - 174 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: : R19B030565 |
8 |  | Những biến đổi tâm lý của cư dân vùng ven đô trong quá trình đô thị hóa / Phan Thị Mai Hương (chủ biên) ; Lã Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Phương Hoa, Đỗ Thị Lệ Hằng . - H. : Từ điển Bách khoa, 2010. - 339 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L11B020008-L11B020009 : L12B021365 : L172B009256-L172B009257 : L172B010838-L172B010840 : R11B020006 : R172B009255 |
9 |  | Cấu hình xã hội cộng đồng công giáo Bắc di cư tại Nam Bộ / Nguyễn Đức Lộc . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2013. - 160 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: L22B031833 |
10 |  | Những lát cắt đô thị / Nhiều tác giả . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2013. - 262 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: L23B031839 |
11 |  | Làng Việt đối diện tương lai, hồi sinh quá khứ / John Kleinen . - In lại. - H. : Lao động, 2013. - 351 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: : L13B024958 : L172B006456-L172B006458 : L172B010215 : R13B024956 : R142B001077 |
12 |  | Cấu hình xã hội cộng đồng Công giáo Bắc di cư tại Nam Bộ / Nguyễn Đức Lộc . - Tái bản lần 1. - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2015. - 287 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: : L172B005914 : L17B029663 : R172B005913 : R17B029662 L222B013073-L222B013075 L22B031810-22031811 |
13 |  | Hiện đại hóa làng nghề theo chiến lược tăng trưởng xanh - Trường hợp vùng đồng bằng Sông Hồng : (Sách chuyên khảo) / Nguyễn Xuân Dũng (chủ biên) ; Trần Minh Yến, Dương Đình Giám.. . - H. : Khoa học Xã hội, 2016. - 331 tr. : Hình ảnh ; 24 cm Thông tin xếp giá: : L182B011349 : L18B029870 : R182B011348 : R18B029869 |
14 |  | Biến đổi xã hội ở nông thôn thành phố Hồ Chí Minh trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa (từ năm 1997 đến năm 2010): Luận án Tiến sĩ Lịch sử / Lê Thị Mỹ Hà . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh, 2016. - 175 tr. : Hình ảnh ; 29,5 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
15 |  | Đô thị hóa và phát triển đô thị bền vững vùng Nam Bộ: lý luận, thực tiễn và đối thoại chính sách: (Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia) / Nhiều tác giả ; Lê Thanh Sang (chủ biên) . - H. : Khoa học Xã hội, 2017. - 551 tr. ; c26 cm Thông tin xếp giá: L23B031851 |
16 |  | Xây dựng nông thôn mới ở đồng bằng sông Cửu Long qua việc thực hiện nhóm tiêu chí văn hóa - xã hội - môi trường và bài học kinh nghiệm từ Saemuaul Undong của Hàn Quốc / Ngô Thị Phương Lan (chủ biên) ; Phạm Thanh Duy . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2018. - 171 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: L24B032403 |
17 |  | Hoạt động thương hồ ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long - Truyền thống và biến đổi / Nhiều tác giả ; Ngô Văn Lệ, Ngô Thị Phương Lan, Huỳnh Ngọc Thu (đồng chủ biên) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2019. - 319 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: L24B032406 |
18 |  | Du nhập nghề mới thích ứng của người nông dân trong điều kiện công nghiệp hóa / Nguyễn Đình Phúc . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2019. - 262 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: : L20SDH002515 : L20SDH003155 |
19 |  | Phong trào Saemaul của Hàn Quốc: Giáo trình / Ngô Thị Phương Lan . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2020. - 182 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: L241GT004532 |
20 |  | Hoạt động tôn giáo của cộng đồng người Hàn Quốc theo đạo Tin Lành tại thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2008 đến nay: Luận văn Thạc sĩ, chuyên ngành Châu Á học / Lý Ngọc Bảo Trân . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh, 2020. - 86 tr. : Hình ảnh ; 29,5 cm Thông tin xếp giá: R23LV000229 |
21 |  | Phát triển du lịch cộng đồng ở Việt Nam / Nguyễn Thanh Loan . - H. : Thể thao và Du lịch, 2020. - 270 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: : L212B012623-L212B012624 : L21B031194 |
22 |  | Phát triển nông thôn Việt Nam từ bài học kinh nghiệm của phong trào Saemaul: Giáo trình / Ngô Thị Phương Lan . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2020. - 176 tr. : Hình ảnh ; 24 cm Thông tin xếp giá: L241GT004531 |
23 |  | Nghiên cứu bài học vì cộng đồng học tập = Leson study for learning community / Eisuke Saito, Masatsugu Murase, Atsushi Tsukui, John Yeo ; Khổng Thị Diễm Hằng (dịch) . - H. : Đại học Sư phạm, 2021. - 163 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: L232B013250 L23B032055-23032056 |
24 |  | Vỉa hè Hà Nội - Không gian đa chiều tương tác: (sách chuyên khảo) / Nguyễn Thị Phương Châm, Hoàng Cầm . - H. : Khoa học Xã hội, 2021. - 235 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: L24B032499 |