1 | | 10 năm Nhà xuất bản Văn học 1965 - 1975 / Nhà xuất bản Văn học . - H. : Văn học, 1976. - 343 tr. : minh họa ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B000197 |
2 | | 100 điều nên biết về phong tục Việt Nam / Tân Việt . - H. : Văn hóa dân tộc, 1996. - 192 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B004554, : R07B012515 |
3 | | 101 điều cần biết : thắng cảnh nổi tiếng nước nhà. T.2/ Phạm Côn Sơn . - H. : Thanh niên, 1999. - 180 tr. : hình ảnh ; 17 cmThông tin xếp giá: : R03B005140-1, : R162B005304 |
4 | | 40 năm văn hóa nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam (1945 - 1985) / Nhiều tác giả . - H. : Văn hóa, 1985. - 308 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B002221-2, : R03B002220, : R162B004211 |
5 | | 40 truyện rất ngắn / Nhiều tác giả . - H. : Hội Nhà văn : Tạp chí Thế giới mới, 1994. - 128 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L172B006940, : R03B005025 |
6 | | 50 năm sưu tầm, nghiên cứu, phổ biến văn hóa, văn nghệ dân gian : Kỷ yếu Hội thảo khoa học tổ chức tại Hà Nội tháng 11 năm 1995 / Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam . - H. : Khoa học xã hội, 1997. - 357 tr. : hình minh hoạ ; 21 cmThông tin xếp giá: : R16NCKH000147, R23QL000351 |
7 | | 50 năm Văn học Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám / Đại học Quốc gia Hà Nội, Trường Viết văn Nguyễn Du, Tạp chí Văn Nghệ Quân đội . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 1996. - 368 tr. ; 22 cmThông tin xếp giá: : L03B003792, : R03B003791 |
8 | | 77 chân dung văn hóa Việt Nam / Tạ Ngọc Liễn . - Tái bản lần thứ nhất, có sửa chữa và bổ sung. - H. : Thanh niên, 1999. - 492 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B002107, : R03B002106 |
9 | | 90 năm nghiên cứu về văn hóa và lịch sử Việt Nam = 90 ans de recherches sur la culture et l'histoire du Vietnam / Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia . - H. : Khoa học xã hội, 1995. - 528 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L03B005646, : R03B005647 |
10 | | Âm nhạc ở Thành phố Hồ Chí Minh / Nhiều tác giả . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1980. - 180 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B003143, : R03B003144 |
11 | | Âm nhạc và sân khấu kịch hát dân tộc / Mịch Quang . - H. : Sân khấu, 1995. - 414 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B003251-3, : R03B003250, : R12SDH000194 |
12 | | Bà Chúa Ba (Nam Hải quan thế âm) . - H. : Văn học, 1995. - 108 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R03B004860 |
13 | | Bà Huyện Thanh Quan, Nguyễn Gia Thiều, Đặng Trần Côn, Đoàn Thị Điểm, Phan Huy ích / Hồ Sĩ Hiệp, Lâm Quế Phong . - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 1997. - 268 tr. ; 19 cm. - ( Tủ sách văn học trong nhà trường )Thông tin xếp giá: : L03B003681, : R03B003680 |
14 | | Bà mẹ sông Hồng : ca kịch cải lương / Hoàng Luyện . - TP. Hồ Chí Minh : Văn học giải phóng, 1976. - 128 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B005001, : R03B005000 |
15 | | Bà mẹ sông Hồng : Ca kịch cải lương / Hoàng Luyện . - H. : Văn hóa, 1974. - 128 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B005002 |
16 | | Bà mẹ và thanh gươm : kịch / Phan Vũ, Trần Vượng, Dũng Hiệp . - H. : Văn hóa, 1978. - 308 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B004946 |
17 | | Bàn về đặc điểm tăng trưởng người Việt Nam / Lê Nam Trà (chủ biên) . - H. : Nxb Hà Nội, 1997. - 560 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B002854, : R03B002853 |
18 | | Báo chí trong đấu tranh chống "Diễn biến hòa bình": lưu hành nội bộ / Nhiều tác giả ; Vũ Hiền, Trần Quang Nhiếp (đồng chủ biên) . - H. : Chính trị Quốc gia, 2000. - 187 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B000109, : R03B000108, : R172B008775 |
19 | | Báo chí Việt Nam từ khởi thủy đến 1945 / Huỳnh Văn Tòng . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 2000. - 530 tr. : Minh hoạ ; 21 cmThông tin xếp giá: : R03B000083 |
20 | | Báo chí với sự nghiệp đổi mới / Ngọc Đản . - H. : Lao động, 1995. - 124 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B000489, : R03B000488 |
21 | | Bản án chế độ thực dân Pháp / Nguyễn Ái Quốc . - H. : Sự thật, 1975. - 154 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B000914 |
22 | | Bản lĩnh văn hóa Việt Nam - một hướng tiếp cận / Lê Như Hoa . - H. : Văn hóa - Thông tin : Viện Văn hóa, 1998. - 402 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B001836, : L162B004164, : L172B009789, : R03B001832, : R142B000609 |
23 | | Bản lĩnh Việt Nam / Hữu Thọ . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 1997. - 220 tr. ; 20 cmThông tin xếp giá: : L03B001416, : L162B004609-10, : R03B001413, : R162B004608 |
24 | | Bản sắc dân tộc trong thơ ca Việt Nam hiện đại (1945 - 1975) / Nguyễn Duy Bắc . - H. : Văn hóa dân tộc, 1998. - 290 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B003777-8 |
25 | | Bản sắc dân tộc trong Văn học Thiền tông thời Lý Trần / Nguyễn Công Lý . - H. : Văn hóa - Thông tin, 1997. - 177 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L172B009649, : R03B003678, : R172B009648 |
26 | | Bản sắc văn hóa Việt Nam / Phan Ngọc . - H. : Văn hóa - Thông tin, 1998. - 582 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B001830, : R03B001831 |
27 | | Bảo tàng - Di tích - Lễ hội: vấn đề bảo vệ di sản văn hoá dân tộc / Phan Khanh . - H. : Thông tin, 1992. - 380 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B002344-5, : L03B002347, : L152B003032, : R03B002341, : R142B000390-1 |
28 | | Bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc - vai trò của nghiên cứu và giáo dục / Nhiều tác giả . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1999. - 654 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L172B008049-50, : R03B005636, : R162B004233 |
29 | | Bảo tồn và phát huy giá trị danh nhân văn hóa truyền thống Việt Nam / Diêm Thị Đường . - H. : Văn hóa - Thông tin : Viện Văn hóa, 1998. - 468 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B002317, : R03B002316 |
30 | | Bảo tồn và phát triển các làng nghề trong quá trình công nghiệp hóa / Dương Bá Phượng . - H. : Khoa học xã hội, 2001. - 240 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B001560, : R03B001561 |