1 |  | English essentials: what every college student need to know about grammar, punctuation and usage / John Langan . - New York : McGraw-Hill, 2008. - 360 p. ; 27 cm Thông tin xếp giá: : L15QCA001154 |
2 |  | Áp dụng phương pháp học tập dựa trên vấn đề để nâng cao khả năng tư duy phản biện trong giảng dạy đại học / Đỗ Huy Cảnh . - Tr. 129 - 134 Tạp chí Quản lý giáo dục. - 2022. - Số 7, |
3 |  | Con người và môi trường / Hoàng Hưng . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2000. - 368 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: : R03B002839 : R152GT001167 |
4 |  | Những vấn đề về nghệ thuật đương đại / Đoàn Minh Ngọc . - Tr. 15 - 20 Tạp chí Văn hóa & Nguồn lực. - 2024. - Số 2 (38), |
5 |  | Reading between the lines: toward an understanding of current social problems / Amanda Konradi, Martha Schmidt . - California : Mayfield Publishing Company, 2001. - 576 p ; 25 cm Thông tin xếp giá: : L15QCA000757 |
6 |  | Ứng xử văn hóa trong khai thác môi trường thiên nhiên ở Cà Mau: Luận văn Thạc sĩ Văn hóa học / Vưu Nghị Lực . - H. : Đại học Văn hóa Hà Nội, 1997. - 142 tr. : hình ảnh ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R05LV000368 |
7 |  | Thông tư số 10/2005/TT-BTM hướng dẫn thực hiện một số vấn đề có liên quan dến hoạt động thương mại quy định tại Quy chế Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo, tỉnh Quảng trị ban hành kèm theo Quyết định số 11/2005/QĐ - TTg ngày 12 tháng 01 năm 2005 của thủ tướng chính phủ : ra ngày 16-5-2005 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Thương mại . - Công báo, 2005, số21, ngày 27/5/2005, tr.36 - 41, |
8 |  | Hiệp định giữa Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng hoà dân chủ nhân dân Triều Tiên về tương trợ tư pháp và pháp lý trong các vấn đề dân sự và hình sự có hiệu lực từ ngày 24 tháng 02 năm 2004 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.Điều ước quốc tế (Việt nam - Triều Tiên) . - Công báo 2004 số 12, ngày 12/9/2004, tr. 40 - 52, |
9 |  | Giảm nghèo, di dân - đô thị hóa: trường hợp TP. Hồ Chí Minh trong tầm nhìn so sánh . - TP. Hồ Chí Minh : Viện Khoa học Xã hội vùng Nam Bộ, 2004. - 200 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R15NCKH000039 |
10 |  | Nghiên cứu quá trình di dân tác động đến sự biến đổi nông thôn và đô thị ở tỉnh Đồng Nai : Báo cáo sơ kết kết qủa thực hiện đề tài / Nhiều tác giả ; Trịnh Văn Hữu (chủ nhiệm đề tài) ; Phạm Hòa Việt (nghiên cứu, biên soạn) . - Đồng Nai : Cục thống kê Đồng Nai, 2005. - 231 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R15NCKH000031 |
11 |  | Ethics for life: an interdisciplinary and multicultural introduction / Judith A. Boss . - London : Mayfield Publishing Company, 1998. - 454 p. : pictures ; 24 cm Thông tin xếp giá: : L15QCA000242 |
12 |  | Forbes ASAP big issues: the examined life in the digilal age / from the editors of Forbes ASAP ; Foreword by Peter Jenings . - New York : John Wiley & Sons, 2001. - 338 p. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L15QCA000312 |
13 |  | Sociology / Richard T. Schaefer . - 9 th ed. - Boston : McGraw-Hill, 2005. - 630 p. : Illustrations ; 27 cm Thông tin xếp giá: : L15QCA000714-L15QCA000715 |
14 |  | Tự lực văn đoàn với vấn đề phụ nữ ở nước ta/ Đoàn Ánh Dương (Giới thiệu) ; Nguyễn Minh Huệ, Vũ Thị Thanh Loan, Đào Thị Hải Thanh (tuyển chọn) . - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2020. - 600 tr. : Minh họa ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L212B012611 : L21B031183-L21B031184 |
15 |  | Handbook of empirical social work practice. Vol 1, Mental disorders / Bruce A. Thyer, John S. Wodarski (edit) . - Canada : John Wiley & Sons, 1998. - 505 p. ; 24 cm Thông tin xếp giá: : L15QCA000538 |
16 |  | Hồ Chí Minh với chiến lược đoàn kết quốc tế trong cách mạng giải phóng dân tộc / Lê Văn Yên . - H. : Chính trị Quốc gia, 2008. - 436 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L12B022573 : L12B022575 : L172B010065 : R08B015427 : R142B001627 |
17 |  | Writing to day: contexts and options for the real world / Donald Pharr, Santi V. Buscemi . - Boston : McGraw-Hill, 2005. - 812 p : illustrations ; 24 cm Thông tin xếp giá: : L15QCA000656 |
18 |  | Saving place: an ecocompostion reader / Sidney I. Dobrin . - New York : McGraw-Hill, 2005. - 460 p ; 24 cm Thông tin xếp giá: : L15QCA000491 |
19 |  | Báo chí không nên đẩy vấn đề xã hội lên quá "nóng"/ Nguyễn Văn Thắng . - . - Tr.54-55 Tạp chí Lý luận chính trị và truyền thông, 2010, Số 12, |
20 |  | Vấn đề cấp bách của sân khấu cải lương hiện nay/ Thành Nguyễn . - . - Tr. 34-35 Tạp chí nghiên cứu sân khấu, 2010, Số12, |
21 |  | Việc giải quyết một số vấn đề then chốt trong quá trình bình thường hóa quan hệ Hoa Kỳ - Việt Nam/ Vũ Thị Thu Giang . - . - tr.45-54 Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, 2010, Số 5(409), |
22 |  | Vấn đề đá nguyên liệu chế tác mũi khoan Bãi Bến / Nguyễn Trường Đông . - . - Tr.27-34 Tạp chí khảo cổ học, 2010, Số 5, |
23 |  | Lao động tri thức trong xã hội tri thức và một vài suy nghĩ về vấn đề của Việt Nam/ Lưu Minh Văn . - . - Tr.17-22+8 Tạp chí Thông tin khoa học xã hội, 2010, Số 8, |
24 |  | Sự hình thành, phát triển và một số vấn đề cơ bản trong nghiên cứu văn hóa đại chúng ở Trung Quốc/ Lưu Hồng Sơn . - . - Tr.71-86 Tạp chí Khoa học xã hội. - 2010. - Số 10 (146), |