1 | | "Táy Pú Xấc" đường chinh chiến dựng Mường thời ông cha của người Thái vùng Tây Bắc - Việt Nam (từ đầu thế kỷ XI đến giữa thế kỷ XX) / Nguyễn Văn Hòa . - H. : Sân Khấu, 2016. - 831 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001961, : R172B006232, : R17SDH001483 |
2 | | 33 truyền thuyết tiêu biểu của Việt Nam / Lã Duy Lan . - H. : Công an Nhân dân, 2008. - 416 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L08B015357, : R08B015356 |
3 | | 999 lời tục ngữ - ca dao Việt Nam về thực hành đạo đức / Nguyễn Nghĩa Dân (sưu tầm, tuyển chọn, giải thích, bình luận) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 233 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002212, : R16SDH001242 |
4 | | Achât: [Sử thi của dân tộc Ta - Ôi]. Quyển 1 / Kê Sửu (sưu tầm, biên soạn, giới thiệu) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 550 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L202B012222, : L20SDH001769, : L20SDH002178, : R15SDH001071 |
5 | | Achât: [Sử thi của dân tộc Ta - Ôi]. Quyển 2 / Kê Sửu (sưu tầm, biên soạn, giới thiệu) . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 462 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002179, : R15SDH001032 |
6 | | Ama H' Wứ, Chàng Dăm Tiông: Sử thi Ê Đê / Y Top (hát kể) ; Y Điêng (sưu tầm) ; Y Điêng (dịch) ; Vũ Hoàng Hiếu (biên tập) . - H. : Khoa học xã hội, 2007. - 780 tr. : hình ảnh ; 24 cm. - ( Kho tàng sử thi Tây Nguyên )Thông tin xếp giá: : R15B027106 |
7 | | Amã Chisa; Amã Cuvau VongCơi: Sử thi Ra Glai / Pôpâr Thìq Ría (hát kể) ; Ngô Đức Thịnh, Chamaliaq Tiẻng, Phạm Minh Tân, Trương Thu Hà (sưu tầm) ; Chamaliaq Tiẻng, Trần Kim Hoàng (dịch) ; Nguyễn Việt Hùng (biên tập) . - H. : Khoa học xã hội, 2007. - 1115 tr. : hình ảnh ; 24 cm. - ( Kho tàng sử thi Tây Nguyên )Thông tin xếp giá: : R15B027105 |
8 | | Anaow jaoh raong: Sử thi Raglai / Sử Văn Ngọc, Sử Thị Gia Trang (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2014. - 407 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R14SDH000867 |
9 | | Anh em Glang Man. Chàng Kơ Tam Gring Mah: Sử thi Ba Na / Y Hnheo (hát kể) ; Võ Quang Trọng, Bùi Ngọc Quang, Trần Đình Trung (sưu tầm) ; A Jar (dịch) ; Phan Hoa Lý (biên tập) . - H. : Khoa học xã hội, 2006. - 995 tr. : hình ảnh ; 24 cm. - ( Kho tàng sử thi Tây Nguyên )Thông tin xếp giá: : L15B027199, : R15B027169 |
10 | | Anh em Klu, Kla : Sử thi Ê Đê (bản kể rút gọn) / Y Nuh Niê (hát kể) ; Đỗ Hồng Kỳ (sưu tầm, biên tập) ; Y Wơn Kna (sưu tầm) ; Y Bli Kbuôr (dịch) . - H. : Khoa học Xã hội, 2009. - 121 tr. : hình ảnh ; 21 cm. - ( Kho tàng sử thi Tây Nguyên )Thông tin xếp giá: : R15B027271 |
11 | | Anh em Klu, Kla: Sử thi Ê Đê / Y Nuh Niê (hát kể) ; Đỗ Hồng Kỳ (sưu tầm, biên tập) ; Y Wơn Kna (sưu tầm) ; Y Bli Kbuôr (dịch) . - H. : Khoa học xã hội, 2007. - 929 tr. : hình ảnh ; 24 cm. - ( Kho tàng sử thi Tây Nguyên )Thông tin xếp giá: : R15B027185 |
12 | | Ariya Cam - Trường ca Chăm / Inrasara (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Thời đại, 2011. - 514 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002577, : R13SDH000558 |
13 | | Awơi Nãi Tilơr. Q.1 : Sử thi Ra Glai (Văn bản tiếng Việt) / Chamaliaq Thìq Jiêng (hát kể) ; Ngô Đức Thịnh, Chamaliaq Riya Tiẻnq, Trương Thu Hà, Phạm Minh Tân (sưu tầm) ; Chamaliaq Riya Tiẻnq, Trần Kiêm Hoàng (dịch) ; Ngô Đức Thịnh, Phan Thu Hiền (biên tập) . - H. : Khoa học xã hội, 2009. - 1609 tr. : Hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: : R15B027181 |
14 | | Awơi Nãi Tilơr. Q.2 : Sử thi Ra Glai (Văn bản tiếng Việt) / Chamaliaq Thìq Jiêng (hát kể) ; Ngô Đức Thịnh, Chamaliaq Riya Tiẻnq, Trương Thu Hà, Phạm Minh Tân (sưu tầm) ; Chamaliaq Riya Tiẻnq, Trần Kiêm Hoàng (dịch) ; Ngô Đức Thịnh, Phan Thu Hiền (biên tập) . - H. : Khoa học xã hội, 2009. - 3165 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : R15B027141 |
15 | | Ba truyện thơ người Thái Đen ở Mường Thanh / Tòng Văn Hân (sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Hội Nhà văn, 2017. - 444 ; 21 cmThông tin xếp giá: : R172B011169, : R17SDH001491 |
16 | | Ba truyện thơ Nôm Tày từ truyện Nôm khuyết danh Việt Nam / Triều Ân (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2011. - 459 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R13SDH000227 |
17 | | Ba truyện thơ phiêu du ca / Tòng Văn Hân (sưu tầm, biên dịch) . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 943 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L21SDH003470 |
18 | | Bà Chúa Ba (Nam Hải quan thế âm) . - H. : Văn học, 1995. - 108 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R03B004860 |
19 | | Bài ca chàng Đăm Săn: Sử thi - Khan ÊĐê / Linh Nga Niêkđăm, Y Khem, Y Wang Mlô Duôn Du (sưu tầm và dịch) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2012. - 367 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002775, : R13SDH000444 |
20 | | Bàn hộ : Trường ca dân tộc Dao / Triệu Hữu Lý (sưu tầm, biên soạn, chú thích) . - H. : Sân khấu, 2018. - 150 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20B030912, : R19B030235 |
21 | | Bảng tra từ - ngữ kho tàng sử thi Tây Nguyên / Vũ Quang Dũng (Biên soạn) . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 487 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L21SDH003315 |
22 | | Bắt con lươn ở suối Dak Huch: Sử thi Mơ Nông / Điểu Klung (hát kể) ; Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi (sưu tầm) ; Điểu Kâu (dich) ; Nguyễn Việt Hùng (biên tập) . - H. : Khoa học xã hội, 2005. - 1059 tr. : hình ảnh ; 24 cm. - ( Kho tàng sử thi Tây Nguyên )Thông tin xếp giá: : L15B027186, : R15B027076 |
23 | | Biểu trưng trong tục ngữ người Việt / Nguyễn Văn Nở . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 482 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L10B017465, : L20SDH003078, : R10B017453, : R13SDH000404, : R152B003294 |
24 | | Biểu tượng cây si trong văn học dân gian Mường / Mai Thị Hồng Hải . - . - Tr.17-20 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật, 2011, Số 321, |
25 | | Biểu tượng lanh trong dân ca dân tộc H'Mông / Đặng Thị Oanh . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011. - 186 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R13SDH000500 |
26 | | Biểu tượng long - rồng trong văn học dân gian người Việt / Lê Đức Luận . - . - Tr.47-50 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2012, Số 331, |
27 | | Bing con Măch xin làm vợ Yang. Tiăng lấy lại ché rlung chim phượng hoàng ở bon Kla: Sử thi Mơ Nông / Me Luynh (hát kể) ; Tô Đông Hải, Điểu Kâu (sưu tầm) ; Điểu Kâu (dịch) ; Hà Đình Thành (biên tập) . - H. : Khoa học xã hội, 2006. - 731 tr. : Hình ảnh ; 24 cm. - ( Kho tàng sử thi Tây Nguyên )Thông tin xếp giá: : L15B027091, : R15B027077 |
28 | | Bình giảng truyện dân gian / Hoàng Tiến Tựu . - H. : Giáo dục, 1996. - 184 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L05B009473, : R03B004831 |
29 | | Bok set muih tomo brông kông yang rong (Bok set phát rừng đá của Yang). Quyển 1 / A Lưu, A Jar, Nguyễn Quang Tuệ (sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Hội Nhà văn, 2017. - 679 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R182B011418, : R18SDH001582 |
30 | | Bok set muih tomo brông kông yang rong (Bok set phát rừng đá của Yang). Quyển 2 / A Lưu, A Jar, Nguyễn Quang Tuệ (sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Hội Nhà văn, 2017. - 371 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R182B011445, : R18SDH001578 |