1 | | Bài Chòi / Đoàn Việt Hùng . - H. : Văn hóa Thông tin, 2014. - 234 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R14SDH000656 |
2 | | Bảo tồn và phát triển văn hóa truyền thống của người Thái vùng núi Bắc Trung bộ hiện nay: (sách tham khảo) / Cao Văn Thanh (chủ biên). . - H. : Chính trị Quốc gia, 2004. - 140 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L07B012753, : L07B012755, : R05B009859, : R172B007881 |
3 | | Bảo tồn, phát huy giá trị di tích lịch sử cách mạng vùng Bắc Trung Bộ / Nguyễn Văn Nhật . - . - Tr. 16-20 Tạp chí Huế xưa và nay, 2012, Số 111, |
4 | | Bắc Trung Bộ - vùng đất, con người / Đinh Văn Thiên, Nguyễn Trung Minh, Hoàng Thế Long (biên soạn) . - H. : Quân đội Nhân dân, 2010. - 247 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L11B018793, : L11B018799, : L172B009938-9, : L172B010353-6, : R11B018790, : R142B001091 |
5 | | Bắc Trung Bộ khai thác văn hóa phát triển du lịch / Nguyễn Văn Mạnh . - . - Tr. 36-27 Tạp chí Du lịch Việt Nam, 2012, Số 7, |
6 | | Biển Việt Nam. Phần 2, Biển Trung Bộ / Bộ Văn hóa - Thông tin. Trung tâm Hợp tác báo chí tryền thông Quốc tế . - H. : Trung tâm Hợp tác báo chí truyền thông Quốc tế, 2006Thông tin xếp giá: : R07MULT000100, : R12MULT000626-7 |
7 | | Ca dao Nam Trung Bộ / Thạch Phương, Ngô Quang Hiển (sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu) . - Tái bản. - H. : Khoa học xã hội, 1999. - 500 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B004861 |
8 | | Ca dao Nam Trung Bộ / Thạch Phương, Ngô Quang Hiển (sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu) . - Tái bản. - H. : Thời đại, 2012. - 498 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R13SDH000620 |
9 | | Ca dao Nam Trung Bộ / Thạch Phương, Ngô Quang Hiển (sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu) . - H. : Khoa học xã hội, 1994. - 500 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B004862 |
10 | | Ca dao Nam Trung Bộ / Thạch Phương, Ngô Quang Hiển (sưu tầm, tuyển chọn) . - TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2015. - 414 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L162B005586, : L16B027850, : L172B008198, : R162B004283, : R16B027849 |
11 | | Ca dao, dân ca đất Quảng / Nhiều người biên soạn ; Hoàng Hương Việt, Bùi Văn Tiếng (đồng chủ biên) . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 1047 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH003070, : R12B021979, : R15SDH001008 |
12 | | Chỉ thị số 34/2005/CT-BNN về việc tăng cường công tác phòng chống úng, đảm bảo sản xuất mùa vụ năm 2005 ở các tỉnh đồng bằng, trung du Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ : ra ngày 10-6-2005 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa - Việt Nam.Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn . - Công báo 2005 số 25, ngày 21/6/2005, tr. 50 - 51, |
13 | | Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu ở các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ / Trương Thị Mỹ Nhân, Lê Thị Thực (đồng chủ biên) . - H. : Khoa học Xã hội, 2016. - 396 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L182B011352, : L18B029874, : R182B011351, : R18B029873 |
14 | | Công viên địa chất Lý Sơn - Sa Huỳnh trong bối cảnh phát triển kinh tế bền vững vùng Trung Bộ / Võ Minh Tuấn . - Tr. 71 - 74 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật . - 2021 . - Số 11 (479), |
15 | | Cuộc di cư lớn của cư dân văn hóa Đông Sơn vào vùng cao nguyên của các tỉnh Nam Trung bộ / Diệp Đình Hoa . - Tr.99-118 Tạp chí Khảo cổ học, 2004, Số 3(129), |
16 | | Củng cố và phát triển hoạt động phối hợp của Liên hiệp Thư viện Miền Đông và Cực Nam Trung Bộ: Khóa luận tốt nghiệp đại học, chuyên ngành Thư viện - Thông tin / Nguyễn Huỳnh Tố Vân . - TP. Hồ Chí Minh: Cao đẳng Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 1999. - 83 tr. ; 27cmThông tin xếp giá: : R172KL000722 |
17 | | Dấu ấn văn hóa Champa - duyên hải Nam Trung Bộ Việt Nam - trên đất Thanh Hóa / Hoàng Minh Tường . - . - Tr. 73-77 Tạp chí Di sản văn hóa, 2012, Số 1(38), |
18 | | Di sản văn hóa dân gian vùng cửa sông Đà Diễn / Lê Thế Vịnh . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 479 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R15SDH001099 |
19 | | Di tích lịch sử cách mạng Trung Trung Bộ tại huyện Nam Trà My và Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam : Khóa luận tốt nghiệp Đại học, chuyên ngành Bảo tàng học / Phan Văn Quang . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2011. - 81 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R12KL000443 |
20 | | Diễn trình phát triển văn hóa tiền sử Bắc Trung Bộ Việt Nam / Nguyễn Khắc Sử . - . - Tr. 10-21 Tạp chí Khảo cổ học, 2012, Số 3, |
21 | | Du lịch ba miền. T.2, Về miền Trung / Bửu Ngôn . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 1999. - 176 tr. : Hình ảnh, bản đồ ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B003444, : L162B005306, : R03B003443, : R162B005305 |
22 | | Du lịch Bắc miền Trung / Nhiều tác giả . - Huế : Thuận Hóa ; Nghệ An : Nxb Nghệ An ; Thanh Hoá : Nxb Thanh Hóa, 2001. - 320 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B006841, : R03B006840, : R142B001435 |
23 | | Đà Đá: Nhìn từ Nam Trung Bộ Việt Nam / Nguyễn Giang Hải, Phạm Đức Mạnh . - Tr. 55 - 74 Tạp chí Khảo cổ học. - 2018. - Số 4 (214), |
24 | | Đánh giá tiềm năng du lịch Nam Trung Bộ / Nguyễn Thị Thanh Ngân . - . - Tạp chí Thư viện Việt Nam . - 2016 . - Số 3 (59) . - Tr. 44 - 45 + 52, |
25 | | Đặc trưng văn hóa vùng Bắc Trung Bộ / Nguyễn Ngọc Thanh (chủ biên) . - H. : Khoa học Xã hội, 2018. - 283 tr. ; 23 cmThông tin xếp giá: : L192B012037-8, : L19B030772, : R192B012036, : R19B030771 |
26 | | Đặc trưng văn hóa vùng Nam Trung Bộ / Nguyễn Ngọc Thanh (chủ biên) . - H. : Khoa học Xã hội, 2018. - 279 tr. ; 23 cmThông tin xếp giá: : L192B012084-5, : L19B030811, : R192B012083, : R19B030810 |
27 | | Địa lí các tỉnh và thành phố Việt Nam T.3, Các tỉnh vùng Tây Bắc và vùng Bắc Trung Bộ / Lê Thông (chủ biên) ; Lê Huỳnh, Nguyễn Minh Huệ . - H. : Giáo dục, 2002. - 400 tr. : Bản đồ ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B006909, : R03B006910 |
28 | | Địa lí các tỉnh và thành phố Việt Nam. T.3, Các tỉnh vùng Tây Bắc và vùng Bắc Trung Bộ / Lê Thông (chủ biên) . - H. : Giáo dục, 2005. - 400 tr. : bản đồ ; 21 cmThông tin xếp giá: : L08B014354, : R08B014353 |
29 | | Địa lí các tỉnh và thành phố Việt Nam. T.3, Các tỉnh vùng Tây Bắc và vùng Bắc Trung Bộ / Nhiều người biên soạn ; Lê Thông (chủ biên) . - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Giáo dục, 2003. - 400 tr. : bản đồ ; 21 cmThông tin xếp giá: : R05BT000178 |
30 | | Địa lí các tỉnh và thành phố Việt Nam. T.4, Các tỉnh và thành phố duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên / Lê Thông (chủ biên) . - H. : Giáo dục, 2005. - 468 tr. : bản đồ ; 21 cmThông tin xếp giá: : L08B014356, : R08B014355 |