1 | | 126 trò vui chơi tập thể chọn lọc / Tôn Thất Đông . - Tái bản lần thứ 20. - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2014. - 100 tr. : hình ảnh ; 19 cmThông tin xếp giá: : L162B004469-70, : L16B027941-3, : R162B004468, : R16B027940 |
2 | | 270 trò chơi sinh hoạt vòng tròn / Huỳnh Toàn (sưu tầm, biên soạn) . - Tái bản lần tứ tám. - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2014. - 208 tr. : hình ảnh ; 19 cmThông tin xếp giá: : L162B004459-60, : L16B027927-9, : R162B004458, : R16B027926 |
3 | | 99 trò chơi vận động / Huỳnh Toàn (sưu tầm, biên soạn) . - Tái bản lần thứ hai. - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2012. - 100 tr. : hình ảnh ; 19 cmThông tin xếp giá: : L162B004472-3, : L16B027945-7, : R162B004471, : R16B027944 |
4 | | Bài chòi trò chơi dân gian độc đáo của người miền Trung / Nguyễn Ngọc Lâm . - . - Tr. 50-53 Thông tin khoa học, 2012, Số 2(32), |
5 | | Bảo tồn và phát huy giá trị trò chơi dân gian ở Hội An / Lê Thị Thu Hiền, Phạm Thị Lấm . - Tr. 28 - 29 Tạp chí Du lịch . - 2022 . - Số 3, |
6 | | Ca dao, câu đố, đồng dao, tục ngữ và trò chơi dân gian dân tộc Tà Ôi / Trần Nguyễn Khánh Phong (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Văn hóa Thông tin, 2013. - 268 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001750, : L20SDH002985, : R14SDH000760 |
7 | | Các trò chơi và câu đó vui dân gian ở Quảng Trị / Hoàng Sỹ Cừ, Nguyễn Xuân Lực . - H. : Mỹ thuật, 2017. - 198 tr. : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : R172B011174, : R17SDH001502 |
8 | | Cẩm nang hướng dẫn trò chơi dân gian: (Phục vụ chương trình xây dựng Nông thôn mới) / Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch TP. Hồ Chí Minh (biên soạn) . - TP. Hồ Chí Minh : Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch TP. Hồ Chí Minh, 2014. - 134 tr. : Hình ảnh, minh họa ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L232B013282-3, L23B032142-4, L24B032743 |
9 | | Đào tạo kỹ năng thông tin cho người sử dụng thông qua phương pháp học tập dựa trên trò chơi / Nguyễn Thị Phương Thảo . - . - Tạp chí Thư viện Việt Nam . - 2019 . - Số 3 (77) . - Tr. 31 - 36, |
10 | | Đồ chơi trong văn hóa Việt Nam / Phạm Như Linh . - Tr. 83 - 89 Tạp chí Văn hóa học. - 2022. - Số 2 (60), |
11 | | Đồ chơi, trò chơi dân gian trẻ em/ VũHồng Nhi . - . - Tr16-20 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật, 2011, Số 319, |
12 | | Đồng dao ở Phú Yên / Dương Thái Nhơn . - H. : Sân Khấu, 2016. - 615 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R17SDH001374 |
13 | | Đồng dao và trò chơi trẻ em các dân tộc Tày, Nùng, Thái, Mường và Tà Ôi / Lèng Thị Lan . - H. : Mỹ thuật, 2017. - 612. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R172B011213, : R17SDH001501 |
14 | | Đồng giao và trò chơi dân gian trẻ em ở huyện Khoái Châu - Hưng Yên: Luận văn thạc sĩ, chuyên ngành Văn hóa học / Hoàng Công Dụng . - H. : Viện Ngiên cứu Văn hóa, 2010. - 153 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R12LV000069 |
15 | | Hoạt động trò chơi dân gian tại Nhà Thiếu nhi tỉnh Đồng Nai : Khóa luận tốt nghiệp Đại học, Chuyên ngành Quản lý Văn hóa / Dương Bá Thông . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2011. - 60 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R12KL000427 |
16 | | Hỏi đáp về Trò chơi dân gian Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh, Nguyễn Hải Yến, Hoàng Lan Anh (Tổ chức bản thảo) . - H. : Quân đội Nhân dân, 2009. - 200tr. ; 21 cm. - ( Tủ sách văn hóa )Thông tin xếp giá: : L10B017712-3, : L172B007078-9, : L172B007889, : R10B017710, : R172B007077 |
17 | | Hội bài chòi, huyện Mộ Đức - Tỉnh Quảng Ngãi: Khóa luận tốt nghiệp đại học, ngành Quản lý văn hóa / Phạm Thanh Lý . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2010. - 80 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R10KL000062, : R19KL001443 |
18 | | Hội phết làng Hiền Quan, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ / Nguyễn Mai Thoa . - H. : Mỹ thuật, 2016. - 191 tr. : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002540, : R16SDH001289 |
19 | | Kế thừa và phát huy trò chơi - đồng dao xưa của người Việt cho trẻ em ngày nay / Đỗ Minh Chính . - . - Tr.43-45 Tạp chí Văn hóa dân gian, 2011, Số 2(134), |
20 | | Khảo sát trò Xuân Phả / Hoàng Anh Nhân (Chủ biên) ; Phạm Minh Khang, Hoàng Hải . - H. : Hội Nhà văn, 2019. - 187 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L202B012258, : L20SDH001844 |
21 | | Kho tàng trò chơi dân gian trẻ em Việt Nam / Phạm Lan Oanh . - H. : Thanh niên, 2011. - 267 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L14B024432, : L20SDH002634, : R12B021991 |
22 | | Mô hình quản lý trò chơi dân gian ở đồng bằng Bắc Bộ / Đặng Thị Phương Anh . - . - Tr. 47 - 50 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật. - 2017. - Số 391, |
23 | | Một số đặc điểm của trò chơi dân gian ở người Hmông di cư từ Tây Bắc vào Đắk Lắk / Lê Sỹ Giáo, Lê Phương Thảo . - . - Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á . - 2016 . - Số 12 (201) . - Tr. 81 - 85, |
24 | | Mười giá trị văn hóa tiêu biểu Thăng Long - Hà Nội: Lễ hội, trò chơi, trò diễn dân gian / Nhiều tác giả ; Ngyễn Viết Chức (Chủ biên) . - H. : NXB Hà Nội, 2019. - 92 tr. : Hình ảnh ; 24 cm. - ( Tủ sách Thăng Long 1000 năm )Thông tin xếp giá: : R21B031122 |
25 | | Nhu cầu trò chơi dân gian Việt Nam của học sinh tiểu học tại TP. Hồ Chí Minh qua khảo sát Trường Tiểu học Trần Bình Trọng - Quận 5 và Trường Tiểu học Tân Nhựt - Huyện Bình Chánh: Luận văn Thạc sĩ, chuyên ngành Quản lý Văn hóa / Nguyễn Thị Kim Ngọc . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2015. - 133 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R15LV000934, : R18CH000105 |
26 | | Quả còn của người Thái đen ở Mường Thanh / Tòng Văn Hân . - H. : Thời đại, 2013. - 208 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH003024, : R13SDH000703 |
27 | | So sánh trò chơi dân gian kéo co và thả diều trong văn hóa Việt Nam và Hàn Quốc / Cao Thị Thanh Tâm, Dương Thị Thanh Phương . - . - Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á . - 2016 . - Số 8(186) . - Tr. 69 - 77, |
28 | | The Steampunk adventures's guide: Contraption, Creations, and Curiosities anyone can make / Thomas Willeford . - New York : McGraw-Hill, 2014. - 219 p. : illustrations ; 27 cmThông tin xếp giá: : L172QCA000913-4 |
29 | | Thực trạng và giải pháp tổ chức trò chơi tại Nhà Thiếu nhi tỉnh Bến Tre: Khóa luận tốt nghiệp, ngành Quản lý văn hóa / Nguyễn Tuấn Khanh . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2010. - 71 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R11KL000227 |
30 | | Tính cộng làng xã qua trò chơi dân gian "pháo đất" / Đặng Thị Phương Anh . - . - Tr. 57-60 Tạp chí Di sản văn hóa, 2012, Số 3(40), |