1 |  | Writer's choice : grammar and composition (Grade 9) . - New York : Glencoe/McGraw-Hill, 2001. - 959 p. : illustrations ; 26 cm Thông tin xếp giá: : L15QCA000809 |
2 |  | Tác phẩm và góc nhìn: Phê bình văn học / Nguyễn Văn Tông . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 251 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: : L21SDH003292 |
3 |  | Chạm: Phê bình văn học / Xuân Hùng . - H. : Hội Nhà văn, 2020. - 223 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: : L21SDH003465 |
4 |  | Viết từ Hà Nội: Tiểu luận / Phong Lê . - H. : NXB Hà Nội, 2019. - 480 tr. ; 21 cm. - ( Tủ sách 1000 năm Thăng Long ) Thông tin xếp giá: : L212B012616 |
5 |  | Tiểu luận phê bình điện ảnh / Đức Kôn . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 1996. - 290 tr. : minh họa ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L03B003078 : L03B003080-L03B003084 : L172B008191-L172B008192 : R03B003075-R03B003076 |
6 |  | Về đặc trưng của nội dung âm nhạc : tập tiểu luận âm nhạc Liên Xô / Nhiều tác giả ; Phan Xuân Tâm, Tố Tâm, Nguyễn Lương Hồng... (dịch) . - H. : Văn hóa, 1985. - 100 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B003157-L03B003158 : R03B003156 |
7 |  | Hướng dẫn viết tiểu luận, luận văn và luận án / Vương Liêm . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2000. - 65 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: : R202B012523 |
8 |  | Văn học nghệ thuật với xã hội và con người trong sự phát triển / Đình Quang . - H. : Chính trị Quốc gia, 1995. - 168 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B003611 : R03B003610 |
9 |  | Thẩm định văn học / Phùng Quý Nhâm . - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 1991. - 152 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003635 |
10 |  | Văn học trong giai đoạn cách mạng mới / Đại hội lần thứ III Hội Nhà Văn Việt Nam . - H. : Tác phẩm mới, 1984. - 292 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003658 |
11 |  | Văn học đổi mới và giao lưu văn hóa / Phan Cự Đệ . - H. : Chính trị Quốc gia, 1997. - 140 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003659-R03B003660 |
12 |  | Trên đường văn học. Q.1 / Lê Đình Kỵ . - H. : Văn học, 1995. - 288 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003661 : R172B009642 |
13 |  | Trên đường văn học. Q.2 / Lê Đình Kỵ . - H. : Văn học, 1995. - 278 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003663 : R172B009641 |
14 |  | Nguyễn Du người tình và Nguyễn Du tình người / Bùi Văn Nguyên . - H. : Khoa học xã hội ; Cà Mau : Mũi Cà Mau, 1992. - 254 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003665 |
15 |  | Cảm nhận bạn bè: (Tuyển tập lý luận và phê bình) / Hữu Chỉnh . - H. : Hội Nhà văn, 2018. - 191 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: : L20SDH003245 |
16 |  | Thế giới thi ca Nguyễn Du / Nguyễn Đăng Thục . - Sài Gòn : Kinh Thi, 1971. - 384 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003704 |
17 |  | Truyện Kiều và chủ nghĩa hiện thực / Lê Đình Kỵ . - TP. Hồ Chí Minh : Hội Nhà văn TP. Hồ Chí Minh, 1992. - 346 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003718 |
18 |  | Chủ nghĩa yêu nước trong văn học thời khởi nghĩa Lam Sơn / Bùi Văn Nguyên . - H. : Khoa học xã hội, 1980. - 416 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B003727 : R03B003726 |
19 |  | Thơ Mới - bình minh thơ Việt Nam hiện đại : Nghiên cứu - khảo luận, thẩm bình thơ / Nguyễn Quốc Tuý . - H. : Văn học, 1994. - 206 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: : R03B003748 |
20 |  | Dọc đường văn học : Tiểu luận - phê bình / Nhị Ca . - H. : Quân đội nhân dân, 1977. - 390 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B003773-L03B003774 : R03B003771-R03B003772 |
21 |  | Tìm hiểu văn học / Lê Đình Kỵ . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1984. - 388 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B003781 : L03B003783-L03B003784 : R03B003782 |
22 |  | Đi tìm chân lý nghệ thuật : Giải thưởng văn học 1999 của Hội Nhà văn Việt Nam / Hà Minh Đức . - H. : Văn học, 2000. - 360 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R03B003802-R03B003803 |
23 |  | Loại hình tự sự trong văn học dân tộc Thái / Nguyễn Thị Hải Anh . - H. : Văn hóa dân tộc, 2019. - 406 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: : L20SDH002028 : L20SDH003188 |
24 |  | Văn học trên hành trình của thế kỷ XX / Phong Lê . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 1997. - 508 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: : L03B003815 : L172B006460 : R03B003813 : R142B001125 |