1 | | Chặng đường 30 năm hợp tác phát triển giữa Việt Nam và các tổ chức quốc tế của Liên Hợp Quốc / Bùi Đình Viên . - . - Tr.34-41 Tạp chí Nghiên cứu Quốc tế, 2007, Số 70, |
2 | | Chính sách văn hóa Việt Nam thời kỳ 1945 - 4954 và những thành tựu / Nguyễn Thị Anh Quyên . - Tr. 12 - 16 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2022. - Số 1 (485), |
3 | | Công bằng xã hội trong điều kiện kinh tế thị trường và kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa / Phạm Xuân Nam . - . - Tr.27-34 Tạp chí Triết học, 2008, Số 2(201), |
4 | | Du lịch Việt Nam năm 2007 những con số biết nói / Phù Ninh . - Tạp chí Du lịch Việt Nam, 2008, Số 1, Tr.11+40, |
5 | | Đặc điểm kinh tế - xã hội Trung Quốc từ khi cải cách mở cửa đến nay (1978-2008) / Nguyễn Văn Độ . - . - Tr.20-26 Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc, 2007, Số 5(75), |
6 | | Hiệp định Giơnevơ 1954 về Việt Nam và Hiệp định Pari 1973 ngoại giao và thành tựu của cách mạng Việt Nam / Pierre Asselin; Nguyễn Kim, Nguyễn Dũng (lược dịch) . - . - Tr.47-55 Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, 2008, Số 1(381), |
7 | | Hợp tác ASEAN +3: những thành tựu thúc đẩy quan hệ hợp tác song phương giữa ASEAN và các nước Đông Bắc Á sau 10 năm phát triển / Nguyễn Thu Mỹ . - . - Tr.3-12 Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, 2007, Số 10(91), |
8 | | Khi phép lạ trở thành hiện thực / Nhiều tác giả . - H. : Thanh niên, 1999. - 916 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B008169-70 |
9 | | Nghiên cứu, ứng dụng những thành tựu khoa học công nghệ để đổi mới hoạt động bảo tàng ở Việt Nam / Trương Quốc Bình . - . - Tr.20-25 Tạp chí Di sản văn hóa, 2011, Số 3(36), |
10 | | Nước Cộng hòa Ấn Độ . - H. : Sự thật, 1983. - 86 tr. ; bản đồ ; 19 cmThông tin xếp giá: : L05B009784 |
11 | | Peak performance : success in college and beyond / Sharon K. Ferrett . - 8th ed. - New York : McGraw-Hill, 2012. - 493 p : illustrations ; 27 cmThông tin xếp giá: : L15QCA001268-9 |
12 | | Qua 3 năm thực hiện Luật Xuất bản kết quả và kiến nghị / Nguyễn Kiểm . - . - Tr.6-7+17 Tạp chí Xuất bản Việt Nam, 2008, Số 5(129), |
13 | | Quan hệ giữa Việt Nam với các nước lớn năm 2007: tăng thêm chiều sâu và sự ổn định / Xuân Nguyễn . - . - Tr.50-54 Tạp chí Lý luận chính trị, 2008, Số 2, |
14 | | Quan hệ Việt Nam - Nhật Bản: thành tựu và triển vọng / Trần Quang Minh . - . - Tr.11-16 Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, 2008, Số 2(84), |
15 | | Thành tựu to lớn trong việc thực hiện đường lối của Đảng về bảo đảm và phát triển quyền con người / Phạm Bình Minh . - . - Tr.8-14 Tạp chí Cộng sản, 2009, Số 801, |
16 | | Thành tựu và kinh nghiệm xây dựng đội ngũ cán bộ dân tộc thiểu số ở nước ta trong thời kỳ đổi mới / Lê Phương Thảo . - Tr.38-42 Tạp chí Lịch sử Đảng, 2005, Số 1(170), |
17 | | Thư viện số John von Neumann (Budapest, Hungary) / Phương Lan (lược dịch) . - . - Tr.73-76 Tạp chí Thư viện Việt Nam, 2007, Số 3(11), |
18 | | Tình hình giáo dục Việt Nam trong những năm đầu thế kỷ 21 / Ban Nghiên cứu chiến lược Bộ Giáo dục và Đào tạo . - . - Tr.1-4 (còn nữa) Tạp chí Khoa học Giáo dục, 2008, Số 31, |
19 | | Trung Quốc năm 2007 / Nguyễn Huy Quý . - . - Tr.3-12 Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc, 2008, Số 2(81), |
20 | | Vài nét về thành tựu ngoại giao đa phương của Việt Nam sau chiến tranh lạnh / Lưu Hồng Thúy . - . - Tr. 57-61 Tạp chí Lý luận chính trị & Truyền thông, 2012, Số 7, |
21 | | Văn hóa đọc và phát triển văn hóa đọc ở Việt Nam / Nguyễn Hữu Viêm . - . - Tr.19-26 Tạp chí Thư viện Việt Nam, 2009, Số 1(17), |
22 | | Văn hóa mạng Trung Quốc / Vũ Mạnh Chu . - Tạp chí Sách và đời sống, 2007, Số 12, Tr.23-24, |
23 | | Viện sử học Việt Nam gương mặt và thành tựu khoa học / Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Sử học . - H. : Nxb Hà Nội, 1998. - 616 tr. : hình minh hoạ ; 21 cmThông tin xếp giá: : R15B026355 |
24 | | Wroclaw - vùng đất địa linh nhân kiệt ở Ba Lan / Nguyễn Thị Thu Thủy . - Tr. 92 - 98 Tạp chí Văn hóa & Nguồn lực. - 2020. - Số 2 (22), |
25 | | Xây dựng cộng đồng Đông Á thành tựu và những vấn đề đặt ra / Nguyễn Thu Mỹ . - . - Tr.3-14 Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, 2007, Số 1(82), |