1 | | Ăn uống của người Cơ tu (dẫn liệu từ một làng) / Tôn Nữ Khánh Trang . - Tr.49-54 Tạp chí Dân tộc học, 2003, Số 1(121), |
2 | | Sự hình thành và phát triển thông tin học / Nguyễn Hữu Hùng . - Tr.9-14 Tạp chí Thông tin & Tư liệu, 2001, Số 2, |
3 | | 100 điều nên biết về phong tục Việt Nam / Tân Việt . - H. : Văn hóa dân tộc, 1996. - 192 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B004554, : R07B012515 |
4 | | 150 câu hỏi luyện thi đại học - cao đẳng môn Lịch sử : Đề thi, đáp án của các trường đại học năm 2000 - 2001 / Phạm Thanh Minh (tuyển chọn và giới thiệu) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2001. - 310 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B003899, : R03B003897 |
5 | | Almanac Văn hóa thế giới 2002 - 2003 / Việt Anh, Hồng Phúc . - H. : Văn hoá thông tin, 2003. - 872 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R03B006871, : R152B003076 |
6 | | Ảnh hưởng của tôn giáo trong đời sống cư dân Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh thế kỷ XX / Từ Quy . - Tr.97-102 Tạp chí Khoa học xã hội, 2001, Số 2(48), |
7 | | Ấn Độ xưa và nay / Viện Nghiên cứu Đông Nam Á . - H. : Khoa học xã hội, 1997. - 352 tr. : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B004423, : R03B004422 |
8 | | Bà Chúa Ba (Nam Hải quan thế âm) . - H. : Văn học, 1995. - 108 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R03B004860 |
9 | | Bà Huyện Thanh Quan, Đoàn Thị Điểm, Nguyễn Gia Thiều / Nhiều tác giả . - In lần thứ 2, có sửa chữa bổ sung. - Khánh Hòa : Tổng hợp Khánh Hoà, 1992. - 128 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R03B003504 |
10 | | Bà Huyện Thanh Quan, Nguyễn Gia Thiều, Đặng Trần Côn, Đoàn Thị Điểm, Phan Huy ích / Hồ Sĩ Hiệp, Lâm Quế Phong . - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 1997. - 268 tr. ; 19 cm. - ( Tủ sách văn học trong nhà trường )Thông tin xếp giá: : L03B003681, : R03B003680 |
11 | | Bà mẹ sông Hồng : ca kịch cải lương / Hoàng Luyện . - TP. Hồ Chí Minh : Văn học giải phóng, 1976. - 128 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B005001, : R03B005000 |
12 | | Bà mẹ sông Hồng : Ca kịch cải lương / Hoàng Luyện . - H. : Văn hóa, 1974. - 128 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B005002 |
13 | | Bài ca trong tuyết : tập kịch Liên Xô / A.vây - xle,...; Vũ Đình Phòng, Thuý Dung (dịch) . - H. : Văn hóa, 1987. - 244 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B005108 |
14 | | Bàn về đặc điểm tăng trưởng người Việt Nam / Lê Nam Trà (chủ biên) . - H. : Nxb Hà Nội, 1997. - 560 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B002854, : R03B002853 |
15 | | Bàn về khung phân loại / Tạ Thị Thịnh . - Tr.7-12 Tạp chí Thông tin & Tư liệu, 2001, Số 1, |
16 | | Bán bản quyền tác giả có mất hết quyền / Trần Thị Trường . - Tr.10-11 Tạp chí Sách & đời sống, 2005, Số 3, |
17 | | Bản sắc dân tộc trong lối sống hiện đại = National identity in the modern life / Lê Như Hoa . - H. : Văn hóa thông tin ; Viện văn hóa, 2003. - 352 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L172B007838, : R03B007114, : R172B007837 |
18 | | Bảng đối chiếu âm dương lịch 2000 năm và niên biểu lịch sử / Nguyễn Trọng Bỉnh, Nguyễn Linh, Bùi Viết Nghị . - H. : Khoa học xã hội, 1976. - 456 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B005799 |
19 | | Bảo tồn tài liệu trong các thư viện / Nguyễn Thế Đức . - Tr.3-6 Tập san Thư viện, 1996, Số 1, |
20 | | Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa nghệ thuật ở nước ta hiện nay / Đàm Hoàng Thụ . - H. : Viện Văn hóa : Văn hóa thông tin, 1998. - 328 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B002315 |
21 | | Bi kịch Hy Lạp : Prômêtê bị xiềng / Exkhin ; Nguyễn Văn Khoả (giới thiệu) ; Hoàng Hữu Đản (dịch) . - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1983. - 80 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B005107, R23QL000266 |
22 | | Binh chủng đặc biệt của đội quân tóc dài / Tổ Sử phụ nữ Nam bộ ; Trần Hữu Nghiệp (ghi) . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1990. - 252 tr. : hình ảnh ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B007902 |
23 | | Bình giảng truyện dân gian / Hoàng Tiến Tựu . - H. : Giáo dục, 1996. - 184 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L05B009473, : R03B004831 |
24 | | Bộ từ khóa / Thư viện Quốc gia Việt Nam (biên soạn) . - H. : Thư viện Quốc gia Việt Nam, 1997. - 162 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : L03B005191, : R03B005190, : R03NV000023, : R152B003049 |
25 | | Bộ từ khóa: Đa ngành : Khoa học tự nhiên và công nghệ. T.2, Bảng tra hoán vị / Bộ Khoa học công nghệ và môi trường. Trung tâm Thông tin tư liệu khoa học công nghệ Quốc gia . - H. : Nxb Hà Nội, 1996. - 578 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R142B001791 |
26 | | Bùi Hữu Nghĩa và Kim Thạch kì duyên / Nguyễn Q. Thắng (phiên âm và khảo đính) . - H. : Văn học, 1993. - 492 tr. ; 20 cmThông tin xếp giá: : R03B004884 |
27 | | Bước đầu tìm hiểu âm nhạc / Nguyễn Lang . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1984. - 200 tr. : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B003136, : L15B026221, : R03B003137 |
28 | | Bước đầu tìm hiểu sân khấu cải lương / Sỹ Tiến . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1984. - 160 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B003385, : R03B003386, R23QL000367 |
29 | | Bước đầu tìm hiểu tư tưởng Hồ Chí Minh về các dân tộc thiểu số ở Việt Nam / Vũ Trường Giang . - Tr.12-15+33 Tạp chí Lịch sử Đảng, 2003, Số 10(155), |
30 | | C. Mác và Ph. Ăng - ghen xây dựng và phát triển lý luận chủ nghĩa cộng sản khoa học / B.A. Tsa - ghin . - M. : Tiến bộ, 1986. - 342 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R15B026256 |