1 |  | Tộc người và xung đột tộc người xét từ góc độ triết học / Nghiêm Văn Thái . - Tr.30-33 Tạp chí Triết học, 2002, Số 6(133), |
2 |  | Tên họ và văn hóa dòng họ của người Ê Đê ở Tây Nguyên / Đặng Minh Tâm . - Tr. 41 - 49 Tạp chí Nghiên cứu Văn hóa Việt Nam. - 2025. - Số 1 (217), |
3 |  | Biến đổi quan hệ tộc người xuyên biên giới tại tỉnh Hà Giang dưới tác động của hàng rào biên giới Việt Nam - Trung Quốc / Tạ Thị Anh . - Tr. 46 - 58 Tạp chí Dân tộc học. - 2025. - Số 1 (247), |
4 |  | Văn hoá chính trị và tộc người - nghiên cứu nhân học ở Đông Nam Á = Political Culture and Ethnicity - An Anthropological study in Southeast Asia / Toh Goda (chủ biên) ; Võ Văn Sen... (dịch) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh , 2001. - 250tr. : hình ảnh, bản đồ ; 21cm Thông tin xếp giá: : L03B002173 : R03B002172 |
5 |  | Giữ gìn, phát huy vốn văn hóa truyền thống các dân tộc: Kỷ yếu sưu tầm vốn văn nghệ dân gian của các dân tộc Gia Lai - Kon Tum. T.1 . - Kon Tum : Ty Văn hóa và Thông tin Gia Lai - Kon Tum, 1981. - 329 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: : L16NCKH000105-L16NCKH000106 : R16NCKH000104 |
6 |  | Mẫu thượng ngàn: Sự tham gia của tín ngưỡng các tộc người thiểu số và điện thần tứ phủ / Nguyễn Thị Yên . - Tr. 23 - 32 Tạp chí Văn hóa dân gian. - 2014. - Số 2 (152), |
7 |  | Du lịch văn hóa tộc người ở Giang Mỗ / Nguyễn Tuệ Chi . - Tr. 53 - 59 Tạp chí Văn hóa dân gian. - 2014. - Số 3 (153), |
8 |  | Tôn giáo tín ngưỡng của các tộc người thiểu số Tây Bắc trong đời sống đương đại / Nguyễn Thị Yên . - Tr. 41 - 47 Tạp chí Văn hóa dân gian. - 2015. - Số 2 (158), |
9 |  | Kể chuyện về phong tục các dân tộc Việt Nam / Nguyễn Văn Huy . - H. : Giáo dục, 1990. - 88 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B004521-L03B004522 : R03B004520 |
10 |  | Nhà ở truyền thống của các tộc người Nam Đảo ở Việt Nam: sự biến đổi và hướng bảo tồn / Mai Ngọc Chừ . - Tr. 3 - 6 Tạp chí Văn hóa dân gian. - 2015. - Số 3 (159), |
11 |  | Nhà ở, trang phục, ăn uống của các dân tộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long / Phan Thị Yến Tuyết . - H. : Khoa học xã hội, 1993. - 374 tr. : hình vẽ ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L03B004591 : R03B004589-R03B004590 : R12SDH000142 |
12 |  | Tạo dựng bản sắc tộc người trong bối cảnh kinh tế du lịch: Nghiên cứu trường hợp bản Lác và Giang Mỗ, Hòa Bình / Nguyễn Tuệ Chi . - Tr. 38 - 43 Tạp chí Văn hóa dân gian. - 2015. - Số 4 (160), |
13 |  | Du lịch văn hóa tộc người miền núi và tính chủ động của cộng đồng địa phương / Phan Thị Hiền Thu . - Tr. 42 - 49 Tạp chí Văn hóa dân gian. - 2017. - Số 4 (172), |
14 |  | Bức tranh văn hóa các dân tộc Việt Nam = Mosaique culturelle des ethnies du Vietnam = Cultural mosaic of ethinic groups in Vietnam / Nguyễn Văn Huy . - H. : Giáo dục, 1997. - 180 tr. : hình ảnh ; 27 cm Thông tin xếp giá: : L03B006451 : R03B006450 |
15 |  | Các dân tộc ở Việt Nam / Nguyễn Đình Khoa . - H. : Khoa học xã hội, 1983. - 184 tr. : Hình ảnh ; 27 cm Thông tin xếp giá: : L03B006452 : L03B006455 : R03B006453 |
16 |  | Quan hệ tộc người xuyên biên giới trong hoạt động kinh tế của người Khmer tại thị xã Tịnh Biên, tỉnh An Giang / Vũ Thị Hải Hà . - Tr. 42 - 52 Tạp chí Dân tộc học. - 2024. - Số 5 (245), |
17 |  | Tìm hiểu Địa - Văn hóa tộc người Raglai ở Khánh Hòa: Khóa luận tốt nghiệp Đại học chuyên ngành VHQC / Lê Văn Hoa . - TP. Hồ Chí Minh : Cao đẳng Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2003. - 65 tr. : Hình ảnh ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R12KL000647 : R15KL001248 |
18 |  | Văn hóa các dân tộc Việt Nam - thống nhất mà đa dạng / Nhiều tác giả ; Nông Quốc Chấn, Huỳnh Khái Vinh (Đồng chủ biên) . - H. : Chính trị Quốc gia, 2002. - 328 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B006897 |
19 |  | Đi làm ăn xa: Chiến lược sinh kế hiện nay của người Khơ - Mú ở huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An / Phạm Quang Linh, Nguyễn Thị Thu . - Tr. 29 - 41 Tạp chí Dân tộc học. - 2024. - Số 5 (245), |
20 |  | Quan hệ giữa các tộc người trong một quốc gia - dân tộc / Đặng Nghiêm Vạn . - H. : Chính trị Quốc gia, 1993. - 196 tr. : bản đồ ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L04B007877 |
21 |  | Bức tranh văn hóa các dân tộc Việt Nam = Mosaique culturelle des ethnies du Vietnam = Cultural mosaic of ethnic groups in Vietnam / Nguyễn Văn Huy (chủ biên) . - Tái bản lần thứ 3. - H. : Giáo dục, 2003. - 180 tr : Tranh ảnh ; 27 cm Thông tin xếp giá: : L04B008670 : R04B008668 : R172B007916 |
22 |  | Chế biến món ăn trong ống tre của các tộc người ở Việt Nam và Đông Nam Á / Vương Xuân Tình . - Tr. 3 - 16 Tạp chí Dân tộc học. - 2024. - Số 5 (245), |
23 |  | American ethnicity: the dynamics and consequences of discrimination / Adalberto Aguirre, Jonathan H. Turner . - 3rd. - Boston : McGraw-Hill, 2001. - 332 p. : pictures ; 24 cm Thông tin xếp giá: : L15QCA000883-L15QCA000884 |
24 |  | Tìm hiểu Văn hóa Katu / Tạ Đức (chủ biên) . - Huế : Thuận Hóa, 2002. - 99 tr. : hình ảnh ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R04B008766 |