1 | | 10 sai lầm trong quản lý tài chính / Paul J. Lim ; Thành Khang (dịch) . - Tái bản lần 1. - H. : Hồng Đức, 2015. - 215 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R16B028388 |
2 | | Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng tài chính Mỹ với Trung Quốc và đối sách / Tôn Lập Hành . - . - Tr.10-16 Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc, 2009, Số 6(94), |
3 | | Back to Basics : Cryptocurrency Investing / Kiana Danial . - New Jersey : John Wiley & Sons, Inc, 2019. - 181 p. ; 18 cmThông tin xếp giá: L222QCA001322, L22QCA002007 |
4 | | Bank management and financial services / Peter S. Rose, Sylvia C. Hudgins . - 7th ed. - New York : McGraw-Hill, 2008. - 722 p. : illustrations ; 27 cmThông tin xếp giá: : L172QCA000786 |
5 | | Bài tập kế toàn tài chính: Sách tham khảo / Nhiều người biên soạn ; Hồ Xuân Thủy, Phạm Thị Huyền Quyên (đồng.ch.b.) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2018. - 495 tr. : bảng, biểu đồ ; 24 cmThông tin xếp giá: : R19B030183 |
6 | | Bài tập kế toán tài chính / Võ Văn Nhị (chủ biên) . - H. : Phương Đông, 2012. - 268 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L12B022161, : L12B022163-4, : R12B022160, : R142B001649 |
7 | | Biểu thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (ban hành kèm theo Thông tư số 62/2004/TT-BTC ngày 24/6/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi) : ra ngày 24-6-2004 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Tài chính . - Công báo 2004 số 43 + 44, ngày 20/7/2004, tr. 2 (Tiếp theo số 41 +42 ngày 20/7/2004), |
8 | | Biểu thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (ban hành kèm theo Thông tư số 62/2004/TT-BTC ngày 24/6/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi) : ra ngày 24-6-2004 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Tài chính . - Công báo 2004 số 45 + 46, ngày 20/7/2004, tr. 2 (Tiếp theo số 43 + 44 ngày 20/7/2004), |
9 | | Biểu thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (ban hành kèm theo Thông tư số 62/2004/TT-BTC ngày 24/6/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi) : ra ngày 24-6-2004 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Tài chính . - Công báo 2004 số 37 +38, ngày 20/7/2004, tr. 2 (Tiếp theo số 35 + 36 ngày 20/7/2004), |
10 | | Biểu thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (ban hành kèm theo Thông tư số 62/2004/TT-BTC ngày 24/6/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi) : ra ngày 24-6-2004 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Tài chính . - Công báo 2004 số 41 + 42, ngày 20/7/2004, tr. 2 (Tiếp theo số 39 + 40 ngày 20/7/2004), |
11 | | Biểu thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (ban hành kèm theo Thông tư số 62/2004/TT-BTC ngày 24/6/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi) : ra ngày 24-6-2004 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Tài chính . - Công báo 2004 số 35 + 36, ngày 20/7/2004, tr. 2 (Tiếp theo số 33 + 34 ngày 20/7/2004), |
12 | | Biểu thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (ban hành kèm theo Thông tư số 62/2004TT-BTC ngày 24/6/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi) : ra ngày 24-6-2004 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Tài chính . - Công báo 2004 số 39 +40, ngày 20/7/2004, tr. 2 (Tiếp theo số 37 + 38 ngày 20/7/2004), |
13 | | Bí quyết thành công trên thị trường chứng khoán / Kiên Cường (biên soạn) . - H. : Tài chính, 2006. - 208 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L06B011630, : R06B011628, : R172B007567 |
14 | | Các mô hình đánh giá lợi tức chứng khoán / Lưu TrọngTuấn . - . - Tr.12-19+54 Tạp chí Khoa học xã hội, 2008, Số 1(113), |
15 | | Các quy định mới về quản lý tài chính, kế toán trường học hướng dẫn lập dự toán, thanh quyết toán thu, chi năm 2010 - 2011 / Thanh Thảo, Tuấn Anh (hệ thống hóa) . - H. : Lao động, 2010. - 527 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R15B026518 |
16 | | Các vấn đề thuế và tài chính liên quan đến tôn giáo / Alain Garay, Hoàng Văn Chung (dịch) . - . - Tr.18-23 Tạp chí Nghiên cứu Tôn giáo, 2008, Số 1(55), |
17 | | Câu hỏi và bài tập tình huống quản trị tài chính / Nguyễn Văn Thuận (biên soạn) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Kinh tế TP.Hồ Chí Minh, 1995. - 127tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B001590, : R03B001591 |
18 | | Cẩm nang quản lý tài chính và tiếp thị dành cho chủ doanh nghiệp / Nguyễn Quốc Tòng (biên soạn) . - Thanh Hóa : NXB Thanh Hóa, 2008. - 326 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L16B028414, : R16B028400 |
19 | | Chế độ kế toán và quyền tự chủ tài chính trong các nhà trường cơ sở giáo dục và đào tạo (ban hành năm 2007) / NXB Lao động - Xã hội (biên soan) . - H. : Lao động - Xã hội, 2007. - 654 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R15PL000262 |
20 | | Chiến lược tài chính trong quản trị kinh doanh / Nguyễn Đình Quế (biên soạn) . - H. : Tài chính, 2008. - 370 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L12B022301, : L172B010452-3, : R12B022300, : R142B000662 |
21 | | Chính sách tài chính đối với Văn hóa - Thông tin / Bộ Văn hóa - Thông tin . - H. : Nxb Hà Nội, 1998. - 722 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B002129, : R152B003259 |
22 | | Chính sách tài chính tiền tệ hỗ trợ ngành du lịch lữ hành vượt qua khó khăn đại dịch / Nguyễn Đắc Hưng . - . - Tạp chí Du lịch . - 2020 . - Số 12 . -Tr. 36 - 38, |
23 | | Chính sách, cơ chế tài chính hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa và hoạt động khởi nghiệp / Bộ Tài chính (biên soạn) . - H. : Tài chính, 2020. - 508 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L212B012620-2, : L21B031192-3 |
24 | | Chính sách, cơ chế tài chính phát triển kinh tế - xã hội đối với vùng sâu, vùng xa, vùng biên giới, hải đảo, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn / Bộ Tài chính (Biên soạn) . - H. : Tài chính, 2021. - 400 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L222B012881, L22B031566, R222B012880, R22B031565 |
25 | | Chính sách, cơ chế tài chính thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia, giai đoạn 2021 - 2025 / Bộ Tài chính (biên soạn) . - H. : Tài chính, 2022. - 400 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L232B013095-6, L23B031854-5 |
26 | | Corporate finance / Stephen A. Ross, Randolph W. Westerfileld, Jeffrey Jaffe . - 10th ed. - New York : McGraw-Hill, 2013. - 1030 p. : illustrations ; 27 cmThông tin xếp giá: : L182QCA001025-6 |
27 | | Corporate finance: core principles and applications / Stephen A. Ross....[et al.] . - New York : Mc Graw Hill, 2007. - 686 p. ; 27 cmThông tin xếp giá: : L15QCA001496 |
28 | | Corporate value creation: an operations framework for nonfinalcial managers / Lawrence C. Karlson . - New Jersey : John Wiley & Sons, 2015. - 627 p. ; 24 cmThông tin xếp giá: : R182QCA001058 |
29 | | Corporate value creation: an operations framework for nonfinancial managers / Lawrence C. Karlson . - Canada : John Wiley & Sons, 2015. - 627 p. ; 26 cmThông tin xếp giá: : L192QCA001158 |
30 | | Công văn số 3822/TC-VP về việc đính chính Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính : ra ngày 13-4-2004 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Tài chính . - Công báo 2004 số 15, ngày 22/4/2004, tr.38 - 39, |