1 |  | Hòa tự của Nhật Bản - đôi điều so sánh với chữ Nôm Việt Nam / Lã Minh Hằng . - Tr.50-55 Tạp chí Hán Nôm, 2003, Số 4(59), |
2 |  | So sánh cấu tạo của bổ ngữ trong câu tiếng Việt và tiếng Anh / Hồ Xuân Mai . - Tr.54-61 Tạp chí Khoa học xã hội, 2006, Số 5(93), |
3 |  | Một số ý kiến về biên mục MARC21 ở Việt Nam / Phạm Thị Minh Tâm . - Tr.10-14 Tạp chí Thư viện Việt Nam, 2006, Số 1(4+5), |
4 |  | Một số yếu tố tương đồng và dị biệt giữa nghệ thuật xiếc và nghệ thuật sân khấu kịch / Hoàng Ánh Tuyết . - . - Tr.46-48 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2006, Số 11, |
5 |  | Rồng Việt Nam - Trung Hoa một cái nhìn so sánh / Bùi Thị Thanh Mai . - . - Tr.69-75 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2006, Số 11, |
6 |  | Khác biệt cơ bản giữa phóng sự văn học và phóng sự báo chí / Trịnh Thị Bích Liên . - . - Tr.75-80+85 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2007, Số 2, |
7 |  | Mối quan hệ giữa sở hữu tư nhân và hiện tượng tha hóa / Ngụy Tiểu Bình; Nguyễn Minh Hoàn (dịch) . - . - Tr.53-60 Tạp chí Triết học, 2008, Số 2(201), |
8 |  | Tình hình cấu trúc chữ Nôm qua Khóa hư lục giải nghĩa và Khóa hư lục giải âm / Trần Trọng Dương . - . - Tr.43-57 Tạp chí Hán Nôm, 2008, Số 2(87), |
9 |  | Tương đồng và biệt lập giữa các cộng đồng tôn giáo ở người Chăm thuộc hai tỉnh Ninh Thuận và Bình Thuận / Tạ Long . - . - Tr.53-64 Tạp chí Nghiên cứu Tôn giáo, 2008, Số 5(59), |
10 |  | Khái quát hóa sự giống và khác nhau giữa tiếng Anh và tiếng Việt xét về phương diện thay đổi ngữ nghĩa / Đặng Đức Hoàng . - . - Tr.58-61 Tạp chí Khoa học xã hội, 2008, Số 4(116), |
11 |  | Khảo sát cấu tạo và cách đối dịch của quyển "Từ điển Danh từ Thư viện - Thông tin Anh - Việt": Luận văn Thạc sĩ / Trương Thùy Hương . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. Hồ Chí Minh, 2006. - 80 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R08LV000563 |
12 |  | Câu ngôn hành trong tiếng Việt và tiếng Anh (Ý nghĩa hành động cầu khiến và cam kết) : Luận văn Thạc sỹ khoa học ngữ văn / Nguyễn Thị Thu Thủy . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn TP. Hồ Chí Minh, 2007. - 166 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R08LV000564 |
13 |  | So sánh kiểu truyện về người em trong kho tàng cổ tích Việt Nam và Anh / Bùi Trần Quỳnh Ngọc . - . - Tr.54-63 Tạp chí Văn hóa dân gian, 2009, Số1, |
14 |  | Nghiên cứu so sánh hai di tích lịch sử Gyeongju và Hoàng thành Thăng Long là một chủ đề hấp dẫn/ Ji.Byong Mok . - . - Tr.9-10 Tạp chí khảo cổ học, 2010, Số4, |
15 |  | So sánh nội văn hóa: trường hợp Nguyễn Khuyến và Trương Vĩnh Ký / Nguyễn Văn Hiệu . - . - Tr.95-98 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2011, Số 329, |
16 |  | Essentials of comparative politics / Patrick H. O'Neil . - 2nd ed. - New York : W.W. Norton and Company, 2007. - 337 p. ; 25 cm Thông tin xếp giá: : L162QCA000289-L162QCA000290 : L162QCA000293 |
17 |  | Cases in comparative politics / Edited by Patrick H. ƠNeil, Karl Fields and Don Share . - 2nd ed. - New York : McGraw-Hill, 2006. - 504 p. ; 24 cm Thông tin xếp giá: : L162QCA000485 : L162QCA000611 |
18 |  | Nghiên cứu so sánh song hành qua trường hợp "Hamlet" và "Đậu Nga oan" / Đào Đồng Điện . - Tr. 108 - 113 Tạp chí Văn hóa & Nguồn lực. - 2022. - Số 3 (31), |
19 |  | Nghiên cứu so sánh tín ngưỡng thờ Ông Táo ở Thừa Thiên Huế và Hội An, Quảng Nam / Nabeta Naoko, Nguyễn Văn Quảng . - Tr. 12 - 20 Tạp chí Nghiên cứu Văn hóa Việt Nam. - 2023. - Số 2 (206), |
20 |  | Phân tích lợi thế so sánh và lợi thế cạnh tranh điểm đến du lịch xã Y Tý huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai / Đặng Thị Oanh . - Tr. 82 - 90 Tạp chí Văn hóa học. - 2020. - Số 5 (51), |