1 |  | Sác-lơ Đác-uyn / Phong Lan . - H. : Kim Đồng, 1981. - 124 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: : L04B007980-L04B007981 |
2 |  | Quyết định số 26/2005/BNN về việc công bố Danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam : ra ngày 18-5-2005 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn . - Công báo 2005 số 19+20, ngày 15/6/2005, tr. 5 - 120, |
3 |  | Vịnh Hạ Long với nét đặc trưng về đa dạng sinh học / Vũ Quang Côn, Nguyễn Tiến Hiệp, Lê Xuân Cảnh . - . - Tr.12-13+24 Tạp chí Thế giới Di sản, 2007, Số 12, |
4 |  | Vườn Quốc gia Chư Yang Sin / Minh Thái . - . - Tr.40-41 Tạp chí Thế giới Di sản, 2008, Số 6, |
5 |  | Sự sống ở Cúc Phương = The survivors of Cuc Phuong / Nguyễn Văn Hướng, Nguyễn Thu Tuyết (kịch bản) ; Nguyễn Văn Hướng (đạo diễn) ; Lại Văn Sinh (biên tập) . - H. : Hãng phim Tài liệu và Khoa học Trung ương, 2005 Thông tin xếp giá: : R08MULT000256 : R08MULT000260 |
6 |  | Experiments in consilience : Integrating social and scientific responses to save endangered species / Edited by Frances R. Westley, Philip S. Miller . - Washington : Island Press, 2003. - 394 p ; Hình ảnh ; 24 cm Thông tin xếp giá: : L15QCA000427 |
7 |  | Giới thiệu về các loại sinh vật phá hoại mộc bản và ảnh hưởng của môi trường đối với từng loại/ Nguyễn Thị Hà . - Tr.20-22 Tạp chí Văn thư Lưu trữ Việt Nam, 2009, Số 8, |
8 |  | Phát huy giá trị Văn hóa sinh vật cảnh trong phát triển du lịch sinh thái tỉnh Kiên Giang / Võ Thanh Xuân . - . - Tr.31-33 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật. - 2015. - Số 373, |
9 |  | The living world / George B. Johnson, Jonathan B. Losos . - 5th ed. - New York : McGraw-Hill, 2008. - 812 p. : illustrations ; 27 cm Thông tin xếp giá: : L16QCA001774 |