1 | | 90 năm công tác phục vụ bạn đọc tại Thư viện Quốc gia Việt Nam / Phạm Quỳnh Lan . - . - Tr.45-49 Tạp chí Thư viện Việt Nam, 2010, Số 1(21), |
2 | | Agricultural extension and research: achievements and problems in national systems / Dennis L. Purcell, Jock R. Anderson . - Washington : The World Bank, 1997. - 282p. ; 28cmThông tin xếp giá: : L15QCA000295 |
3 | | ASEAN và hợp tác ASEAN +3 / Nguyễn Thu Mỹ . - . - Tr.54-65 Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, 2008, Số 2(382), |
4 | | Bảo quản số ở TVQG New Zealand từ lý thuyết đến thực tiễn / Nguyễn Trọng Phượng (dịch) . - . - Tr.59-64 Tạp chí Thư viện Việt Nam, 2010, Số 1(21), |
5 | | Bảo tàng lịch sử quốc gia Lào / Sỉ Thon Chăm Tha Vông . - . - Tr.39-42 Tạp chí Di sản văn hóa, 2007, Số 3(20), |
6 | | Bảo tồn và phát huy giá trị di tích quốc gia đặc biệt rừng Trần Hưng Đạo / Đào Văn Mùi . - Tr. 45 - 52 Tạp chí Văn hóa học. - 2022. - Số 2 (60), |
7 | | Bảo vật quốc gia chuông chùa Viên Minh / Hồng Hải . - . - Tạp chí Thế giới di sản . - 2017 . - Số 4 . - Tr. 97 - 98, |
8 | | Bảo vật Quốc gia thời Nguyễn tại Huế = Naional Treasures dated Nguyen's era in Hue / Trung tâm Bảo tồn Di tích Cố đô Huế, Bảo tàng Cổ vật Cung đình Huế . - TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2020. - 247 tr. : Hình ảnh ; 25 cmThông tin xếp giá: L24B032689 |
9 | | Biên mục trước xuất bản phẩm tại thư viện Quốc gia Việt Nam/ Kiều Thúy Nga . - . - Tr.43-44+42 Tạp chí Thư viện Việt Nam, 2010, Số 6(26), |
10 | | Các Bảo tàng Quốc gia Việt Nam / Nhiều tác giả . - H. : Bảo tàng Văn hoá dân tộc Việt Nam, 1990. - 100 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : L03B005688, : R03B005686-7 |
11 | | Các bảo tàng Quốc gia Việt Nam = Les Musées Nationaux du Vietnam = National Museums of Vietnam . - H. : NXB Hà Nội, 2001. - 560 tr. : hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R05BT000268 |
12 | | Các Bảo tàng Quốc gia Việt Nam = Les Musées Nationaux du Vietnam = National Museums of Vietnam . - Hà Nội, 2001. - 560 tr. : hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R15B026625 |
13 | | Các yếu tố ảnh hưởng tới văn hóa đọc của sinh viên khi tham gia phương tiện giao thông công cộng - Nghiên cứu trường hợp sinh viên Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội / Nguyễn Thị Kim Dung, Hoàng Xuân Quý . - Tr. 9 - 19 Tạp chí Thông tin và Tư liệu. - 2024. - Số 4, |
14 | | Cát Tiên: di sản thiên nhiên thế giới / Bình Minh . - . - Tr.12-13 Tạp chí Thế giới Di sản , 2007, Số 9, |
15 | | Cải thiện kỹ năng truy cập thông tin dữ liệu và tư liệu trong kỷ nguyên số / Nutan Johry; Hoàng Long (lược dịch) . - . - Tr.60-65 Tạp chí Thư viện Việt Nam, 2008, Số 1(13), |
16 | | Chiến lược hợp tác quốc tế của Thư viện Quốc gia Pháp / Nguyễn Hồng Vân (lược dịch) . - . - Tr.41-42 Tạp chí Thư viện Việt Nam, 2005, Số 2, |
17 | | Chính sách đối ngoại Đông Nam Á của Nhật Bản và ảnh hưởng của nó đối với ba nước Đông Dương giai đoạn sau Chiến tranh lạnh / Hoàng Thị Minh Hoa . - . - Tr.5-15 Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, 2008, Số 6(88), |
18 | | Chính sách phát triển vốn tài liệu của Thư viện Quốc gia Indonesia / Nguyễn Thị Hồng Hà (dịch) . - . - Tr. 67-68 Tạp chí Thư viện Việt Nam, 2013, Số 2(40), |
19 | | Chỉ nam về Viện Bảo tàng Quốc gia Việt Nam tại Saigon / Thái Văn Kiểm, Trương Bá Phát . - S. : Bộ Văn hóa Giáo dục và Thanh niên, 1974. - 208 tr. : hình ảnh ; 19 cm. - ( Tủ sách khảo cứu )Thông tin xếp giá: : L03B002303, : R03B002301-2 |
20 | | Chỉ thị số 16/2005/CT-TTg về việc tổ chức triển khai thi hành Luật An ninh quốc gia : ra ngày 11-5-2005 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Thủ tướng Chính phủ . - Công báo, 2005, số 13, ngày 18/5/2005, tr.7 - 10, |
21 | | Chỉ thị số 37/2004/CT-TTg về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 09/1998/NQ-CP và Chương trình quốc gia phòng, chống tội phạm của Chính phủ đến năm 2010 : ra ngày 08-11-2004 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Thủ tướng Chính phủ . - Công báo, 2004, số 10, ngày 15/11/2004, tr. 18 - 22, |
22 | | Chủ quyền của Việt Nam đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa / Ủy ban Biên giới Quốc gia . - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012. - 55 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L13B023353, : L13B023355, : L172B006828, : R13B023352, : R172B006827 |
23 | | Chủ quyền của Việt Nam ở Hoàng Sa, Trường Sa - tư liệu và sự thật lịch sử / Nguyễn Quang Ngọc . - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 478 tr. : hình ảnh, bản đồ ; 24 cmThông tin xếp giá: : L182B011570, : R182B011569, : R18B029967 |
24 | | Chủ quyền của Việt Nam trên hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa - Sức mạnh từ tư liệu lưu trữ / Nhiều tác giả ; Nguyễn Văn Kết (chủ biên) . - H. : Thông tin và Truyền thông, 2015. - 415 tr. : bản đồ ; 24 cmThông tin xếp giá: : L162B005142, : R162B005141, : R16B029154 |
25 | | Chương trình lưu trữ di sản số ở New Zealand / Thu Hương (tổng hợp) . - . - Tr.84-85+68 Tạp chí Thư viện Việt Nam, 2009, Số 1(17), |
26 | | Chương trình Sách Quốc gia yếu tố then chốt của phát triển văn hóa / Đài Sơn . - Tr. 31 - 35 Tạp chí Thông tin & Truyền thông. - 2022. - Số 4, |
27 | | Công tác bảo quản tài liệu của Thư viện Quốc gia / Phạm Kiều Giang . - . - Tr. 28-31 Tạp chí Thư viện Việt Nam, 2012, Số 6(38), |
28 | | Công tác bảo quản tài liệu tại thư viện Quốc gia Việt Nam / Lê Thị Tiến . - . - Tr.14-18 Tạp chí Thư viện Việt Nam, 2005, Số 1, |
29 | | Công tác biên mục của Thư viện Quốc gia Việt Nam 100 năm nhìn lại / Chu Thị Vân Anh . - . - Tạp chí Thư viện Việt Nam . - 2017 . - Số 6(68) . - Tr. 29 - 32, |
30 | | Công tác bổ sung tài liệu ngoại văn của Thư viện Quốc gia Việt Nam / Trần Mỹ Dung . - . - Tạp chí Thư viện Việt Nam . - 2017 . - Số 6(68) . - Tr. 25 - 28 + 37, |