1 | | Biến đổi tín ngưỡng, lễ hội làng nghề đá mỹ nghệ Ninh Vân (Ninh Bình) / Ngô Thị Kim Tuyến . - Tr. 32 - 35 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2024. - Số 9 (581), |
2 | | Cói mĩ nghệ Kim Sơn / Ngân Hà . - . - Tr. 18-21 Tạp chí Báo ảnh Việt Nam, 2012, Số 646, |
3 | | Công cụ thủ công truyền thống đánh bắt thủy hải sản của người Ninh Bình / Mai Đức Hạnh, Đỗ Thị Bẩy . - H. : Khoa học Xã hội, 2010. - 285 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002478, : R12B022101, : R15SDH001003 |
4 | | Cư dân văn hoá Đa Bút trong các đợt biển tiến (nhận thức qua tư liệu địa - khảo cổ Làng Còng và Hang Sáo) / Bùi Vinh . - Tr.3-15 Tạp chí Khảo cổ học, 2003, Số 2(122), |
5 | | Du lịch sinh thái Tràng An, Ninh Bình nhìn từ Việt Nam học: Luận văn thạc sĩ, chuyên ngành Việt Nam học / Phạm Văn Hương . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc tế Hồng Bàng, 2016. - 128 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R17LV000992 |
6 | | Địa chí Văn hóa dân gian Ninh Bình / Trương Đình Tưởng (chủ biên) . - H. : Thời đại, 2012. - 1155 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002818, : R13SDH000286, : R172B011283 |
7 | | Địa chí Văn hóa dân gian Ninh Bình / Trương Đình Tưởng (chủ biên) . - H. : Thế giới ; 2004. - 680 tr. : bản đồ ; 24 cmThông tin xếp giá: : R05B010054-5 |
8 | | Địa chí văn hóa dân gian xã Yên Mạc / Trần Đình Hồng . - H. : Văn hóa - Thông tin, 2011. - 501 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002763, : R13SDH000394 |
9 | | Địa danh Ninh Bình trong tục ngữ ca dao / Đỗ Danh Gia . - H. : Mỹ thuật, 2017. - 575 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R182B011452, : R18SDH001566 |
10 | | Địa danh ở tỉnh Ninh Bình / Đỗ Danh Gia, Hoàng Linh . - H. : Thanh niên, 2011. - 879 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002477, : R13SDH000460, : R152B004015 |
11 | | Địa danh trong phương ngôn tục ngữ - ca dao Ninh Bình. Quyển 1 / Mai Đức Hạnh (chủ biên) ; Đỗ Thị Bảy, Mai Thị Thu Minh . - H. : Sân khấu, 2017. - 352 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R172B011160, : R17SDH001526 |
12 | | Địa danh trong phương ngôn tục ngữ - ca dao Ninh Bình. Quyển 2 / Mai Đức Hạnh (chủ biên) ; Đỗ Thị Bảy, Mai Thị Thu Minh . - H. : Sân khấu, 2017. - 444 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R172B011166, : R17SDH001525 |
13 | | Địa danh trong phương ngôn tục ngữ - ca dao Ninh Bình. Quyển 3 / Mai Đức Hạnh (chủ biên) ; Đỗ Thị Bảy, Mai Thị Thu Minh . - H. : Sân khấu, 2017. - 468 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R172B011164, : R17SDH001496 |
14 | | Địa danh trong phương ngôn tục ngữ - ca dao Ninh Bình. Quyển 4 / Mai Đức Hạnh (chủ biên) ; Đỗ Thị Bảy, Mai Thị Thu Minh . - H. : Sân khấu, 2017. - 474 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R172B011162, : R17SDH001494 |
15 | | Giá trị lịch sử - văn hóa của di sản cố đô Hoa Lư và hệ thống hang động khu vực Tràng An (Ninh Bình) / Tống Trung Tín, Lê Thị Liên . - . - Tr. 93-100 Tạp chí Khảo cổ học, 2012, Số 5, |
16 | | Hình tượng thực vật trong nghệ thuật tạo hình ở đền vua Đinh, vua Lê, Hoa Lư, Ninh Bình - xưa và nay / Triệu Thế Hùng . - . - Tr. 78-81 Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, 2013, Số 2(155), |
17 | | Hỏi đáp văn hóa Cô đô Hoa Lư / Lê Thiết Hùng, Lê Bá Duy, Nguyễn Thị Thanh (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Quân đội Nhân dân, 2009. - 153 tr. ; 21 cm. - ( Tủ sách văn hóa )Thông tin xếp giá: : L10B017653, : L172B010360-1, : R10B017652, : R142B001088 |
18 | | Khảo cổ học với việc xác định giá trị nổi bật toàn cầu về văn hóa của quần thể danh thắng Tràng An (Ninh Bình) / Nguyễn Đức Long . - . - Tr. 3-5 Tạp chí Khảo cổ học, 2012, Số 5, |
19 | | Khảo cổ Tiền - Sơ sử Ninh Bình: nét phác thảo / Nguyễn Khắc Sử, Nguyễn Xuân Ngọc . - Tr.24-37 Tạp chí Khảo cổ học, 2004, Số 1(127), |
20 | | Làng văn hóa đối với sự nghiệp xây dựng đời sống văn hóa cơ sở ở tỉnh Ninh Bình qua thực tế làng Nộn Khê: Luận văn Thạc sĩ Văn hóa học / Nguyễn Phúc Khôi . - H. : Đại học Văn hóa Hà Nội, 1997. - 134 tr. : Minh họa ; 27 cmThông tin xếp giá: : R05LV000334 |
21 | | Một số giải pháp phát huy giá trị văn hóa của lễ hội ở Ninh Bình hiện nay / Đỗ Thị Hồng Thu . - Tr. 23 - 25 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2023. - Số 6 (536), |
22 | | Một số kết quả về chuyển đổi số của ngành du lịch tỉnh Ninh Bình / Phạm Thị Ninh . - Tr. 49 - 50 Tạp chí Dân tộc & Thời đại. - 2023. - Số 231, |
23 | | Một số lễ hội điển hình ở Ninh Bình / Đỗ Danh Gia . - H. : Lao động, 2011. - 354 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002595, : R13SDH000560 |
24 | | Nét đặc sắc trong văn hóa ẩm thực của cư dân Nam Định, Ninh Bình, Quảng Bình / Đỗ Đình Thọ, Đỗ Danh Gia, Nguyễn Văn Tăng (sưu tầm, giới thiệu) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2012. - 431 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R13SDH000229, : R172B011269 |
25 | | Nghị định số 58/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính phường, xã và thành lập phường thuộc thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình : ra ngày 28-4-2005 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Chính phủ . - Công báo, 2005, số 2, ngày 03/5/2005, tr.33 - 34, |
26 | | Những nghi lễ và ca kệ ở đền Điềm / Đỗ Danh Gia . - H. : Văn hóa Thông tin, 2013. - 566 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001735, : L20SDH002945, : R14SDH000733 |
27 | | Ninh Bình - một vùng sơn thủy hữu tình / Lã Đăng Bật . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2007. - 464 tr. : hình ảnh ; 20 cmThông tin xếp giá: : L07B013174, : R07B013173 |
28 | | Phát Diệm Cathedral = Cathédrake de Phát Diệm = Nhà thờ lớn Phát Diệm / Toà Giám mục Phát Diệm . - H. : The Religious Publishing House, 2002. - 79 tr. : hình ảnh ; 19 cmThông tin xếp giá: : R04B008771 |
29 | | Phát triển du lịch gắn kết văn hóa và thể thao / Trịnh Xuân Hồng . - . - Tr.18-19 Tạp chí Du lịch Việt Nam, 2008, Số 4, |
30 | | Phát triển làng nghề truyền thống đối với việc xây dựng nông thôn mới ở huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình hiện nay / Trần Hồng Quảng . - . - Tr. 77-80 Tạp chí Giáo dục lý luận, 2012, Số 5, |