1 | | 350 mẩu chuyện về phép xử thế tôn sư trọng đạo / Trần Mênh Mông (sưu tầm, biên soạn) . - H. : Thanh niên, 2010. - 378 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L12B022730, : R12B022728, : R142B001523 |
2 | | Bạn bình an thế giới bình an / Pháp Nhật . - Tái bản lần 1. - H. : Lao động, 2022. - 238 tr. : Minh họa ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L222B012919-20, L22B031653 |
3 | | Chân lý và năng lượng / Tammie Truong . - H. : Thế giới, 2021. - 199 tr. ; 15,5 cmThông tin xếp giá: L222B013023-32, L22B031774-83 |
4 | | Chân lý và sự tĩnh lặng / Pháp Nhật . - Tái bản lần 1. - H. : Lao động, 2022. - 203 tr. : Minh họa ; 23 cmThông tin xếp giá: L222B012923-4, L22B031655 |
5 | | Chức năng giáo dục của gia đình với sự hình thành nhân cách con trẻ / Phùng Thanh Hoa . - Tr. 62 - 65 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2020. - Số 431, |
6 | | Giáo dục gia đình và những nhân tố tác động đến giáo dục gia đình / Đỗ Ngọc Anh, Hoàng Hồng Hạnh . - Tr. 31 - 38 Tạp chí Văn hóa & Nguồn lực. - 2018. - Số 4 (16), |
7 | | Giáo dục với việc hình thành và phát triển nhân cách sinh viên / Hoàng Anh . - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012. - 198 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L13B023351, : L13B023783, : L172B006628-9, : L172B007831-6, : R13B023347, : R172B006627 |
8 | | Làm chủ giọng nói trong đầu = Little voice mastery / Blair Singer ; Trần Lê (dịch) . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2012. - 254 tr. ; 20 cmThông tin xếp giá: : L13B023773-4, : L172B010831-3, : R13B023770, : R172B010830 |
9 | | Làm thế nào để phát triển một tính cách mạnh mẽ và tích cực: Cẩm nang hướng dẫn từng bước phát triển tính cách / Venkata Lyer ; Nhân Văn (biên dịch) . - Hải Phòng : NXB Hải Phòng, 2007. - 264 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L16B028689, : R16B028688 |
10 | | Love and light / Pháp Nhật . - H. : Lao động, 2021. - 158 tr. : Minh họa ; 19 cmThông tin xếp giá: L222B012921-2, L22B031654 |
11 | | Mentored by a milionaire : master strategies of super achievers / Steven K. Scott . - Canada : John Wiley & Sons, 2004. - 276 p. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L15QCA000306 |
12 | | Môi trường văn hóa với việc xây dựng nhân cách và lối sống / Nguyễn Phương Lan . - . - Tr.8-10 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2011, Số 329, |
13 | | Một số vấn đề nghiên cứu nhân cách / Phạm Minh Hạc, Lê Đức Phúc (đồng chủ biên) . - H. : Chính Trị Quốc gia, 2004. - 444 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L08B013987, : L162B004203, : L172B008985-6, : R05B009855, : R142B001476 |
14 | | Năng lực để thay đổi cuộc sống / Rich Warren ; Nhân Văn (biên dịch) . - TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2009. - 176 tr. ; 20 cmThông tin xếp giá: : L16B028693, : R16B028692 |
15 | | Nghệ thuật của sự chữa lành / Pháp Nhật . - Tái bản lần 1. - H. : Lao động, 2022. - 166 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: L22B031648 |
16 | | Nghệ thuật của sự chữa lành / Pháp Nhật . - Tái bản lần 1. - H. : Lao động. - 166 tr ; 19cm |
17 | | Nghệ thuật của sự chữa lành / Pháp Nhật . - H. : Lao động, 2021. - 166 tr. : Minh họa ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L22B031658 |
18 | | Nghệ thuật của sự chữa lành / Pháp Nhật . - H. : Lao động, 2021. - 166 tr. : Minh họa ; 20,5 cm |
19 | | Nghệ thuật xoay chuyển tình thế / Kerry Patterson, Josehp Grenny, David Maxfield... ; Kim Quý, Anh Tú (dịch) . - Tái bản lần thứ 2. - H. : Lao động - Xã hội, 2012. - 337 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L13B024632, : L13B024634, : L142B000119, : L142B000512, : L172B009096-7, : R142B000118 |
20 | | Người Trung Quốc và những căn bệnh trong nhân cách / Hà Tông Tư ; Phạm Bá (dịch) . - H. : Công an nhân dân, 2007. - 736 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R08B013850 |
21 | | Nhân cách dưới góc nhìn của nhân học văn hóa / Nguyễn Anh Tuấn . - . - Tr.13-20 Tạp chí Nghiên cứu Con người, 2014, Số 5(74), |
22 | | Nhân cách người thầy trong tư tưởng Hồ Chí Minh và ý nghĩa của nó đối với đội ngũ nhà giáo hiện nay / Vũ Thị Phương Lê . - . - 19-22 Tạp chí Lý Luận chính trị & Truyền thông, 2011, Số tháng 11, |
23 | | Nhân cách văn hóa trong bảng giá trị Việt Nam / Đỗ Huy (Chủ biên) ; Lê Quang Thiêm, Chu Khắc . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020. - 380 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : R20B031076, L232B013180, L23B031962 |
24 | | Những ảnh hưởng của văn học thiếu nhi đến sự phát triển nhân cách trẻ em trong thời kỳ đổi mới và hội nhập quốc tế / Vân Hà (tổng thuật) . - . - Tr.33-38 Tạp chí Thông tin Khoa học xã hội, 2010, Số 1, |
25 | | Những trắc nghiệm tâm lý. T.2 : Trắc nghiệm về nhân cách / Ngô Công Hoàn (chủ biên) ; Nguyễn Thị Thanh Bình, Nguyễn Thị Kim Quý . - In lần thứ hai có sửa chữa. - H. : Đại học Sư phạm Hà Nội, 2004. - 140 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L05B009548, : R05B009549 |
26 | | Phát triển văn học, nghệ thuật vì sự hoàn thiện nhân cách con người và xây dựng con người để phát triển văn học, nghệ thuật / Đào Duy Quát . - . - Tạp chí Tuyên giáo . - 2015 . - Số 12 . - Tr. 19-22, |
27 | | Phân rã Văn hóa và yêu cầu về một hệ giá trị tối thiểu trong giáo dục nhân cách / Phạm Đỗ Nhật Tiến . - . - Tr.58-61 Tạp chí Tuyên giáo, 2015, Số 7, |
28 | | Phú Giang Trung Thạch biểu tượng nhân cách của Nguyễn Văn Siêu / Nguyễn Thị Thanh Chung . - . - Tr.47-51 Tạp chí Hán Nôm, 2011, Số 5(108), |
29 | | Sự chuyển hóa bền vững / Abby Rosen ; Trung Sơn (dịch) . - H. : Lao động, 2013. - 255 tr. : minh họa ; 21 cmThông tin xếp giá: : L16B028785, : R16B028784 |
30 | | Tâm lý học nhân cách: một số vấn đề lý luận / Nguyễn Ngọc Bích . - H. : Giáo dục, 1998. - 322 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B000773, : R03B000772 |