1 |  | Văn bia tỉnh Quảng Nam, nguồn tư liệu giúp hiểu lịch sử văn hoá quá khứ / Lâm Giang . - Tr.68-74 Tạp chí Hán Nôm, 2002, Số 1(50), |
2 |  | Văn bia Chợ Bằng / Đỗ Thị Bích Tuyền . - Tr.73-76 Tạp chí Hán Nôm, 2002, Số 4(53), |
3 |  | Mấy nét về quan hệ ngoại giao Việt Nam - Đông Nam Á từ thế kỷ X đến thế kỷ XIX / Đinh Xuân Lâm, Vũ Trường Giang . - Tr.55 - 63 Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, 2002, Số 4(55), |
4 |  | Tìm hiểu các tổ chức xã hội và nghiệp đoàn truyền thống của người Hoa ở Việt Nam trong lịch sử / Trần Khánh . - Tr.3-13 Tạp chí Dân tộc học, 2002, Số 2(116), |
5 |  | Công xã Pari với chủ nghĩa Mác / Lê Tiến Giáp . - Tr.72-76 Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, 2001, Số 2(315), |
6 |  | Thêm một số tư liệu về nghề thủ công truyền thống ở Nam bộ thời Pháp thuộc (1867-1945) / Nguyễn Phan Quang . - Tr.81-90 Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, 2001, Số 3(316), |
7 |  | Nước Phù Nam - một thế kỷ nghiên cứu / Lương Ninh . - Tr.41- 48 Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, 2002, Số 3(322), |
8 |  | Người Việt Nam bộ - một đề tài cần nghiên cứu / Phan An, Nguyễn Thị Nhung . - Tr.92-95 Tạp chí Khoa học xã hội, 2002, Số 3(55), |
9 |  | Hương ước một số làng ở Quảng Bình trước năm 1945 / Nguyễn Thế Hoàn . - Tr.28-35 Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, 2002, Số 4(323), |
10 |  | Nhật Bản và những mối liên hệ lịch sử, văn hóa truyền thống / Nguyễn Văn Kim . - Tr.58-69 Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, 2002, Số 4(323), |
11 |  | Chủ động tiến công ngoại giao đi đến ký kết hiệp định Pari / Lương Viết Sang . - Tr.49-57 Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, 2002, Số 6(325), |
12 |  | Luật Hồng Đức và văn hoá Việt Nam thế kỷ XV / Hà Thúc Minh . - Tr.78-82 Tạp chí Khoa học xã hội, 2002, Số 5(57), |
13 |  | Làng nghề truyền thống trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa / Phạm Quốc Sử . - Tr.42-48 Tạp chí Lý luận chính trị, 2002, Số 2, |
14 |  | Về quan hệ giữa lịch sử Đảng và lịch sử quân sự / Trịnh Vương Hồng . - Tr.34-35+39 Tạp chí Lịch sử Đảng, 2002, Số 4, |
15 |  | Chủ trương thay đổi chiến lược của Đảng, nhân tố quan trọng nhất quyết định thắng lợi của Cách mạng tháng Tám 1945 / Trịnh Nhu . - Tr.10-14 Tạp chí Lịch sử Đảng, 2002, Số 8(141), |
16 |  | Công tác ngoại giao nhân dân qua các thời kì cách mạng / Lê Thị Tình . - Tr.48-52 Tạp chí Lịch sử Đảng, 2002, Số 11, |
17 |  | Người Trung Quốc và những hiểu lầm trong lịch sử / Kỳ Ngạn Thần ; Dương Danh Dy (dịch) . - H. : Công an nhân dân, 2007. - 400 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L08B013835 : R08B013836 |
18 |  | Bí ẩn về lịch sử nhân loại / Quách Vĩ Kiện, Đại An (biên soạn) . - H. : NXB Hà Nội, 2007. - 212 tr. : hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L08B013737 : R08B013738 |
19 |  | Cải cách sử học / Viện Thông tin khoa học xã hội. Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia . - H. : Thông tin Khoa học xã hội, 1996. - 218 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B003885 : R03B003884 |
20 |  | Nhập môn sử học / Lê Văn Sáu, Trương Hữu Quýnh, Phan Ngọc Liên . - H. : Giáo dục, 1987. - 156 tr. ; 20 cm. - ( Sách Đại học Sư phạm ) Thông tin xếp giá: : R151GT003486 |
21 |  | Sử gia và thời đại / Viện Thông tin Khoa học xã hội. Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Quôc gia . - H. : Thông tin Khoa học xã hội - Chuyên đề, 1999. - 228 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B003887 : R03B003888 : R172B010622 |
22 |  | Sử học - những tiếp cận thời mở cửa / Viện Thông tin khoa học xã hội. Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia . - H. : Thông tin Khoa học xã hội - Chuyên đề, 1998. - 284 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B003894 : L152B004085 : L172B010623 : R03B003890 : R142B001504 |
23 |  | Sử học trước ngưỡng cửa thế kỷ XXI / Viện Thông tin Khoa học xã hội. Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn quốc gia . - H. : Thông tin Khoa học xã hội - Chuyên đề, 1997. - 316 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B003896 : R03B003895 |
24 |  | Hưng thịnh và suy vong của các cường quốc : Thay đổi kinh tế và xung đột quân sự từ 1500 tới 2000 / Paul Kennedy ; Hà Huy Tâm (dịch) . - H. : Thông tin lý luận, 1992. - 208 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R03B003905 |