1 | | 7 gương mặt nghệ sĩ cải lương Nam Bộ / Minh Trị . - TP. Hồ Chí Minh : Văn Nghệ, 2007. - 215 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : R192B011826, : R19B030171, R23QL000053, R23QL000168 |
2 | | Anh hùng và nghệ sĩ / Vũ Khiêu . - S. : Văn học giải phóng, 1975. - 472 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B007843-4 |
3 | | Ảnh hưởng của nghệ sĩ đối với Văn hóa thời trang / Nguyễn Thị Minh Ngọc . - . - Tr.126-128 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2015, Số 372, |
4 | | Bảo tồn và phát triển nghệ thuật truyền thống / Vương Duy Biên . - . - Tr.46-47 Tạp chí Thế giới Di sản, 2007, Số 11, |
5 | | Chân dung nghệ sĩ / Hoàng Chương . - H. : Viện Sân khấu, 1995. - 490 tr.: Hình minh họa ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B003668-9 |
6 | | Chân dung nữ văn nghệ sĩ Việt Nam / Lê Minh . - H. : Văn hóa - Thông tin, 1995. - 540 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B003670 |
7 | | Công tác đào tạo nghệ sĩ Tuồng ở Bình Định / Nguyễn Thị Hòa Bình . - . - Tr. 24-25 Tạp chí Sân khấu, 2012, Số 12, |
8 | | Diện mạo sân khấu - nghệ sĩ và tác phẩm : Tiểu luận / Tất Thắng . - H. : Sân khấu, 1996. - 712 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B003327, : R03B003328 |
9 | | Đàn ông, đàn bà và chuyện... / Nguyễn Lệ Chi . - H. : Thời đại, 2011. - 337tr. : Ảnh chân dung ; 21 cmThông tin xếp giá: : L16B028563, : R16B028562 |
10 | | Đối thoại với hoa / Nguyễn Thị Minh Thái . - TP. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ, 2018. - 439 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L24B032492 |
11 | | Đội ngũ trí thức trong lĩnh vực nghệ thuật với sự nghiệp xây dựng và phát triển Thành phố Hồ Chí Minh / Trần Quốc Hoàn . - . - Tr. 15-21 Tạp chí Thông tin khoa học, 2012, Số 1(31), |
12 | | Đời nghệ sĩ / Nguyễn Hiến Lê . - H. : Văn hóa Thông tin, 1993. - 244 tr. : Minh hoạ ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B003842 |
13 | | Hồ Chí Minh với Văn nghệ sĩ - Văn nghệ sĩ với Hồ Chí Minh. Tập 1, Hồ Chí Minh trong trái tim văn nghệ sĩ Việt Nam / Nhiều tác giả . - H. : Hội Nhà văn, 2010. - 394 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L10B017983-4, : R10B017982 |
14 | | Hồ Chí Minh với văn nghệ sĩ - Văn nghệ sĩ với Hồ Chí Minh. Tập 11, Nhiếp ảnh - múa - kiến trúc - hội họa/ Nhiều tác giả . - H. : Hội Nhà văn, 2013. - 232 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L14B025429-31, : R142B001874, : R14B025428 |
15 | | Hồ Chí Minh với Văn nghệ sĩ - Văn nghệ sĩ với Hồ Chí Minh. Tập 4, Hồ Chí Minh trong trái tim văn nghệ sĩ Việt Nam / Nhiều tác giả . - H. : Hội Nhà văn, 2012. - 411 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L13B023083-6, : R13B023082 |
16 | | Hồ Chí Minh với Văn nghệ sĩ - Văn nghệ sĩ với Hồ Chí Minh. Tập 5, Hồ Chí Minh - Tư tưởng và tác phẩm (văn xuôi) / Nhiều tác giả . - H. : Hội Nhà văn, 2012. - 615 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L13B023078-81, : R13B023077 |
17 | | Hồ Chí Minh với Văn nghệ sĩ - Văn nghệ sĩ với Hồ Chí Minh. Tập 6, Hồ Chí Minh - Tư tưởng và tác phẩm (thơ) / Nhiều tác giả . - H. : Hội Nhà văn, 2012. - 394 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L13B023073-6, : R13B023072 |
18 | | Hồ Chí Minh với Văn nghệ sĩ - Văn nghệ sĩ với Hồ Chí Minh. Tập 8, Văn xuôi - Kịch bản sân khấu - Kịch bản điện ảnh/ Nhiều tác giả . - H. : Hội Nhà văn, 2013. - 575 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L14B025425-7, : R142B001873, : R14B025424 |
19 | | Hồ Chí Minh với Văn nghệ sĩ - Văn nghệ sĩ với Hồ Chí Minh. Tập 9, Nghiên cứu - Lý luận - Phê bình / Nhiều tác giả . - H. : Hội Nhà văn, 2013. - 599 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L14B025421-3, : R142B001872, : R14B025420 |
20 | | Hồ Chí Minh với văn nghệ sĩ-văn nghệ sĩ với Hồ Chí Minh. Tập 2, Hồ Chí Minh trong trái tim văn nghệ sĩ Việt Nam / Nhiều tác giả . - H. : Hội Nhà văn, 2010. - 382 tr. : hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: : L15B027266, : R152B003260, : R15B027265 |
21 | | Mặt người mặt hoa / Nguyễn Thị Minh Thái . - TP. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ, 2012. - 523 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: L24B032496 |
22 | | Nghệ sĩ điện ảnh các dân tộc Liên bang Xô Viết / Đăng Bẩy . - H. : Sân khấu, 2020. - 765 tr. : Hình ảnh ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L21SDH003474 |
23 | | Nghệ sĩ điện ảnh Việt Nam / Nhiều tác giả . - TP. Hồ Chí Minh : Trung tâm Nghiên cứu và Lưu trữ Điện ảnh Việt Nam tại Thành phố Hồ Chí Minh, 2003. - 304 tr. : Ảnh chân dung ; 23 cmThông tin xếp giá: : R15B026205 |
24 | | Nghệ sĩ phim tài liệu Việt Nam / Nhiều tác giả . - TP. Hồ Chí Minh : Trung tâm Nghiên cứu Nghệ thuật và Lưu trữ Điện ảnh Việt Nam tại Thành phố Hồ Chí Minh, 2001. - 274 tr. : Ảnh chân dung; 23 cmThông tin xếp giá: : R15B026183 |
25 | | Nghệ thuật sân khấu / Viện Sân khấu . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1987. - 240 tr. : hình minh hoạ ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B003262-3, : L15B027451, : R03B003260-1 |
26 | | Những nghệ sĩ nhiếp ảnh được tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh và Giải thưởng Nhà nước về Văn học - Nghệ thuật / Trần Đương . - H. : Thanh niên, 2016. - 254 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L19B030661, : R192B011929, : R19B030409, L222B012780-1, L22B031391-2, R22B031390 |
27 | | Niên giám danh hiệu nghệ sĩ nhân dân và nghệ sĩ ưu tú / Nhiều tác giả . - H. : Bộ Văn hóa -- Thông tin, 2003. - 256 tr. : hình vẽ ; 27 cmThông tin xếp giá: : L04B008325-6 |
28 | | Niên giám văn nghệ sĩ và Hiệp hội Văn hóa Việt Nam 1969 - 1970 / Phủ Quốc vụ khanh đặc trách Văn hóa (biên soạn) . - S. : Phủ Quốc vụ khanh đặc trách Văn hóa, 1970. - 816 tr. : hình ảnh ; 26 cmThông tin xếp giá: : R15B026787 |
29 | | NSND Kim Cương 15 năm hạnh phúc trong vòng tay khán giả / Tố Thư . - . - Tr. 34-35 Tạp chí Du lịch TPHCM, 2012, Số 83, |
30 | | Phát huy giá trị của Đề cương về văn hóa Việt Nam năm 1943 với vấn đề phát triển đội ngũ văn nghệ sĩ trong giai đoạn hiện nay / Mai Thị Thùy Hương . - Tr. 30 - 35 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2023. - Số 3 (527), |