1 |  | Thêm một số tư liệu về nghề thủ công truyền thống ở Nam bộ thời Pháp thuộc (1867-1945) / Nguyễn Phan Quang . - Tr.81-90 Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, 2001, Số 3(316), |
2 |  | Làng nghề truyền thống trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa / Phạm Quốc Sử . - Tr.42-48 Tạp chí Lý luận chính trị, 2002, Số 2, |
3 |  | Nghề sơn cổ truyền Việt Nam / Lê Huyên . - H. : Mỹ thuật : Trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp, 2003. - 250 tr. : Hình ảnh ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L08B013881 : L152B004083 : R03B007221 : R142B001506 |
4 |  | Nghề luyện kim cổ ở Miền Đông Nam Bộ Việt Nam / Nguyễn Giang Hải . - H. : Khoa học xã hội, 2001. - 184 tr. : Hình ảnh ; 24 cm Thông tin xếp giá: : R03B007241 |
5 |  | Nghề đan lát thủ công truyền thống của người Mường ở Tân Lạc (Hòa Bình) / Nguyễn Thị Thanh Nga . - Tr.25-28 Tạp chí Dân tộc học, 2002, Số 6(120), |
6 |  | Nghề làm gốm của người Thái ở Mường Chanh / La Công Ý . - Tr.18-24 Tạp chí Dân tộc học, 2002, Số 6(120), |
7 |  | Một số nghề thủ công truyền thống của người Thổ / Nguyễn Thị Thanh Nga . - Tr.26-30 Tạp chí Dân tộc học, 2004, Số 3(129), |
8 |  | Nghề dệt thổ cẩm truyền thống của người Cơ Tu ở thôn Công Dồn, xã Zuôih, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam / Nguyễn Văn Sơn . - Tr.70-73 Tạp chí Dân tộc học, 2004, Số 3(129), |
9 |  | Đôi điều về gốm thương mại miền Bắc Việt Nam thế kỷ XV - XVII / Hán Văn Khẩn . - Tr.46-58 Tạp chí Khảo cổ học, 2004, Số 1(127), |
10 |  | Nghề làm giấy dó truyền thống ở Việt Nam / Triệu Thế Hùng . - Tr.61-63 Tạp chí Văn hóa dân gian, 2004, Số 2(92), |
11 |  | Nghề dệt cổ truyền của người Mường ở Thanh Hóa / Nguyễn Thị Thanh Nga . - Tr.30-35 Tạp chí Dân tộc học, 2003, Số 5(125), |
12 |  | Nghề thủ công truyền thống của người Raglai ở Ninh Thuận / Sakaya . - Tr.65-68 Tạp chí Dân tộc học, 2003, Số 6(126), |
13 |  | Tìm hiểu nguồn gốc nghề gốm Thổ Hà / Trương Minh Hằng . - Tr.54-59 Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, 2004, Số 6(69), |
14 |  | Nghề quỳ vàng bạc cổ truyền ở Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội / Nguyễn Quang Lê . - Tr.13-22 Tạp chí Văn hóa dân gian, 2005, Số 1(97), |
15 |  | Gốm: vấn đề tên gọi và sự phân loại / Trương Minh Hằng . - Tr.59-68 Tạp chí Văn hóa dân gian, 2005, Số 1(97), |
16 |  | Những nét văn hóa độc đáo trong các làng nghề thủ công truyền thống / Đỗ Thị Hảo . - Tr.50-53 Tạp chí Di sản văn hóa, 2003, Số 5, |
17 |  | Nghề thủ công mĩ nghệ Việt Nam: sự đa dạng và sự chậm biến đổi / Trương Duy Bích . - Tr.28-34 Tạp chí Văn hóa dân gian, 2005, Số 6(102), |
18 |  | Làng nghề giấy màu Yên Phụ / Bùi Văn Vượng . - Tr.28-29 Tạp chí Sách & đời sống, 2006, Số 4, |
19 |  | Nghề rèn của người Dao đỏ (qua khảo sát ở xã Hồ Thầu, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang) / Vi Văn An . - . - Tr.14-22 Tạp chí Dân tộc học, 2007, Số 6, |
20 |  | Gốm sứ Đàng Ngoài xuất khẩu ra Đông Nam Á thế kỷ XVII: tư liệu và nhận thức / Hoàng Anh Tuấn . - . - Tr.26-39 Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, 2007, Số 11 (379), |
21 |  | Một số nghề thủ công truyền thống ở Tiền Giang / Nguyễn Phúc Nghiệp . - . - Tr.50-57 Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, 2007, Số 10(378), |
22 |  | Gốm Gò Sành "ngôi sao" sớm lụi tàn / Phạm Quốc Quân . - . - Tr.52-53 Tạp chí Thế giới Di sản, 2007, Số 10, |
23 |  | Làng gốm Đông Triều / Quỳnh Hương . - . - Tr.44-45 Tạp chí Thế giới Di sản, 2007, Số 9, |
24 |  | Làng gốm Thổ Hà một thời vang bóng / Phạm Quốc Quân . - . - Tr.40-41 Tạp chí Thế giới Di sản, 2007, Số 5, |