1 | | Ấn tượng thư viện Singapore / Nguyễn Hữu Giới . - . - Tr.59-61 Tạp chí Thư viện Việt Nam, 2007, Số 3(11), |
2 | | Ba chị em / Sêkhốp ; Nhị Ca (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 202 tr. ; 21 cm. - ( Kiệt tác sân khấu thế giới )Thông tin xếp giá: : L06B011530, R23QL000285 |
3 | | Bài học thành công của Singapore / Henri Ghesquiere ; Phạm Văn Nga, Phạm Hồng Đức (dịch) . - Singapore : Cengage learning, 2008. - 240 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : R08B013975 |
4 | | Bách khoa toàn thư thư viện / Đào Duy Tân (giới thiệu) . - . - Tr.50-55 Tạp chí Thông tin Khoa học xã hội, 2007, Số 11, |
5 | | Bôrix Gôđunốp / A.V.Puskin ; Thúy Toàn, Thái Bá Tân (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 176 tr. ; 21 cm. - ( Kiệt tác sân khấu thế giới )Thông tin xếp giá: : L06B011515 |
6 | | Bôrix Gôđunốp / Puskin ; Thúy Toàn, Thái Bá Tân (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 174 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
7 | | Bút ký triết học / V. I. Lênin . - Tái bản. - H. : Chính trị Quốc gia, 2004. - 856 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L05B009993, : R05B009991, : R172B007313 |
8 | | Bút ký triết học / V.I. Lênin ; Nxb Sự thật (dịch) . - In lần thứ ba. - H. : Sự thật, 1977. - 584 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B007439 |
9 | | C.Mác - Ph.Ăngghen - V.I.Lênin về những vấn đề triết học / Nguyễn Quang Điển (chủ biên) ; Huỳnh Bá Lân, Phạm Đình Nghiệm . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2003. - 772 tr. ; 22 cmThông tin xếp giá: : L04B008636, : R04B008635 |
10 | | Các đời tổng thống Nga. T.2 / Leonid Mlechin ; Trung Hiếu (dịch) . - H. : Công an Nhân dân, 2008. - 504 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : R08B015339 |
11 | | Các giải pháp phát triển quan hệ Nga - ASEAN trong bối cảnh quốc tế mới: (sách tham khảo) / Nguyễn Quang Thuấn . - H. : Từ điển Bách khoa, 2009. - 243 tr. ; 20 cmThông tin xếp giá: : L11B019963, : L11B019966, : L172B007459, : R11B019962, : R172B007458 |
12 | | Cách dùng nghi thức lời nói tiếng Nga / N.I.Phơrơmanốpxcaia ; Bùi Hiền (dịch) . - M. : Maxcơva ; H. : Giáo dục, 1987. - 216 tr. ; 1 9 cmThông tin xếp giá: : R03B002657 |
13 | | Cách mạng Tháng Mười Nga 1917 - lịch sử và hiện tại / Nguyễn Quốc Hùng . - H. : Chính trị quốc gia, 2007. - 240 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L08B013788, : R08B013790, : R142B001378 |
14 | | Cách mạng tháng Mười Nga và triển vọng của chủ nghĩa xã hội hiện thực / Phùng Văn Thiết . - . - Tr.28-33 Tạp chí Triết học, 2007, Số 10(197), |
15 | | Cách mạng tháng Mười Nga và xu thế tất yếu của lịch sử nhân loại / Đặng Hữu Toàn . - Tr.35-40 Tạp chí Triết học, 2002, Số 10(137), |
16 | | Cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam và Cách mạng tháng Chín, 1944 ở Bungari / Viện Lịch sử Đảng . - H. : Thông tin lý luận, 1982. - 124 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B007977 |
17 | | Cách mạng xã hội chủ nghĩa Tháng Mười với sự nghiệp đổi mới của Việt Nam hiện nay / Phạm Thành Dung . - . - Tr.3-7 Tạp chí Giáo dục lý luận, 2007, Số 11, |
18 | | Cậu Vania / A. P. Sêkhốp ; Lê Phát, Nhị Ca (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 148 tr. ; 21 cm. - ( Kiệt tác sân khấu thế giới )Thông tin xếp giá: : L06B011528, R23QL000288 |
19 | | Chiến tranh và hòa bình. Tập 3 / L.Tônxtôi ; Cao Xuân Hạo, Hoàng Thiếu Sơn, Trường Xuyên, Nhữ Thành (dịch) . - Tái bản có sửa chữa. - H. : Văn học, 1979. - 559 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L10B017129 |
20 | | Chim hải âu: (hài kịch bốn hồi) / Sêkhốp ; Nhị ca, Lê Phát, Dương Tường (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 156 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L06B011527, R23QL000286 |
21 | | Chỉ thị số 27/2004/CT-TTg về tăng cường hoạt động vì sự tiến bộ của phụ nữ ở các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương : ra ngày 15-7-2004 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Thủ tướng Chính phủ . - Công báo 2005 số 53, ngày 29/7/2004, tr. 15, |
22 | | Chuông đồng hồ điện Kremlin / Pôgôđin ; Thế Lữ (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 164 tr. ; 21 cm. - ( Kiệt tác sân khấu thế giới )Thông tin xếp giá: : L06B011536, R23QL000236 |
23 | | Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán : Bút ký phê phán một triết học phản động / V.I.Lê-nin ; Nxb Sự thật (dịch) . - M. : Tiến bộ, 1976. - 424 tr. : hình ảnh ; 22 cmThông tin xếp giá: : L04B008242-6 |
24 | | Con đường đau khổ. T.2, Năm mười tám / Alekxêy Tôlxtôi ; Cao Xuân Hạo (dịch) . - In lần thứ ba. - H. : Văn học giải phóng, 1976. - 568 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B008077, : L10B017061 |
25 | | Cô bé đánh trống / A.Salưnski ; Tất Thắng (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 136 tr. ; 21 cm. - ( Kiệt tác sân khấu thế giới )Thông tin xếp giá: : L06B011535, R23QL000246 |
26 | | Cô gái không của hồi môn / Axtơrôpxki ; Đỗ Lai Thúy (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 202 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L06B011484, R23QL000299 |
27 | | Công văn số 4238/CV-NG-LPQT về việc sửa đổi Hiệp định Việt - Nga về điều kiện đi lại của công dân : ra ngày 31-12-2004 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Ngoại giao . - Công báo, 2005, số 1, ngày 01/02/2005, tr.10 - 12, |
28 | | Cuộc cách mạng tháng mười Nga 1917 từ một cái nhìn theo chiều dài lịch sử / Nguyễn Quốc Hùng . - . - Tr.30-37+15 Tạp chí Lịch sử Đảng, 2011, Số 11, |
29 | | Cuộc chia tay tháng 6 / A. Vămpilốp ; Vũ Đình Phòng (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 162 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
30 | | Di tích lịch sử cách mạng Cái Ngang, tỉnh Vĩnh Long : Khóa luận tốt nghiệp Đại học, chuyên ngành Bảo tàng học / Châu Thanh Tùng . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2011. - 86 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R12KL000454 |