1 | | "Xã hội hài hòa xã hội chủ nghĩa" / Hoàng Thế Anh (biên khảo) . - . - Tr.70 Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc, 2007, Số 2(72), |
2 | | An introduction to objest-oriented programming with java / C. Thomas Wu . - 4th ed. - New York : McGraw-Hill, 2006. - 950 p. ; 26 cmThông tin xếp giá: : L15QCA001372 |
3 | | Bàn thêm về một số thuật ngữ triết học chính trị - xã hội có nguồn gốc từ tiếng nước ngoài / Nguyễn Tấn Hùng . - . - Tr.70-74 Tạp chí Triết học, 2010, Số 1(224), |
4 | | Bàn về cách phiên âm một số ký tự trong chữ viết của người Tày, Nùng hiện nay / Triều Ân . - . - Tr.30-31 Tạp chí Văn hóa các dân tộc, 2008, Số 6, |
5 | | Bảo tồn và phát huy ngôn ngữ tộc người - trường hợp ngôn ngữ người Khmer tại Việt Nam / Vũ Thị Nhung . - . - Tr. 89 - 97 Tạp chí Văn hóa & Nguồn lực. - 2019. - Số 1 (17), |
6 | | Biến động ngôn ngữ ở cộng đồng người Triều Châu Sóc Trăng trong bối cảnh toàn cầu hóa / Trương Thuận Lợi . - Tr. 74 - 82 Tạp chí Văn hóa & Nguồn lực. - 2021. - Số 2 (26), |
7 | | Breaking tradition: an exploration of the historical relationship between theory and practice in second language professional series / Diane Musumeci . - New York : McGraw-Hill, 1997. - 142 p. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L162QCA000273-7 |
8 | | Bước đầu so sánh tổ hợp ghép tiếng Việt và tổ hợp ghép tiếng Khmer Nam bộ / Nguyễn Công Đức, Nguyễn Chí Tân . - . - Tr.42-48 Tạp chí Khoa học xã hội, 2008, Số1(113), |
9 | | Bước đầu tìm hiểu phương thức định danh của các từ ngữ chỉ đồ ăn, thức uống trong tiếng Nùng = Intial steps in study of onomasiological methods of food and drinks in Nung language / Nguyễn Thu Quỳnh, Trần Thị Nga . - . - Tr. 17-21 Tạp chí Ngôn ngữ & Đời sống, 2012, Số 6(200), |
10 | | Bước đầu xem xét đặc điểm ngữ nghĩa của lớp từ mới tiếng Việt trên báo chí (giai đoạn 2005-2007) / Huỳnh Văn Tài . - . - Tr.38-44 Tạp chí Khoa học xã hội, 2008, Số 5(117), |
11 | | Các nhiệm vụ của ngôn ngữ báo chí / Hoàng Anh . - . - Tr.38-40 Tạp chí Lý luận chính trị và Truyền thông, 2009, Số 7, |
12 | | Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ / Nguyễn Thiện Giáp . - H. : Giáo dục Việt Nam, 2010. - 216 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L152B002865-8, : L15B026091, : L15B026094, : L172B008155-6, : R152B002864, : R15B026090 |
13 | | Các phương tiện ngữ pháp của tiếng Việt hiện đại / Lý Tùng Hiếu . - Tr.97-101 Tạp chí Khoa học xã hội, 2003, Số 4(62), |
14 | | Các tác phẩm múa khai thác từ ngôn ngữ múa Chăm thành công trên sân khấu biểu diễn chuyên nghiệp / Nguyễn Khánh Ngọc . - . - Tr.52-59 Tạp chí nghiên cứu Văn hóa, 2015, Số 11, |
15 | | Cách đặt câu trong Anh ngữ = How to make a sentence / Trình Quang Vinh . - Đồng Nai : Nxb Đồng Nai, 1997. - 238 tr. ; 16 cmThông tin xếp giá: : R03B002693 |
16 | | Cách đặt tên của người Chăm Islam ở Nam Bộ - từ góc độ ngôn ngữ học / Trần Phương Nguyên, Đinh Thị Hòa . - . - |
17 | | Cách giải thích văn học bằng ngôn ngữ học / Phan Ngọc . - Tái bản lần thứ nhất. - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2000. - 224 tr. ; 20 cmThông tin xếp giá: : L03B003627, : R03B003628 |
18 | | Câu ngôn hành trong tiếng Việt và tiếng Anh (Ý nghĩa hành động cầu khiến và cam kết) : Luận văn Thạc sỹ khoa học ngữ văn / Nguyễn Thị Thu Thủy . - TP. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn TP. Hồ Chí Minh, 2007. - 166 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R08LV000564 |
19 | | Cần xem lại việc đào tạo ngoại ngữ trong hơn 40 năm nay / Thanh Tùng . - Tr.18-19 Tạp chí Dạy và học ngày nay, 2005, Số 11, |
20 | | Cập nhật thông tin cho xử lý tài liệu có liên quan đến các ngôn ngữ ở Việt Nam / Vương Toàn . - . - Tr.40-44 Tạp chí Thông tin khoa học xã hội, 2012, Số 1, |
21 | | Chiết tự - một phương pháp học, nhớ chữ Hán độc đáo của người Việt / Nguyễn Thị Hường . - Tr.77-82 Tạp chí Hán Nôm, 2002, Số 5(54), |
22 | | Chính sách ngôn ngữ dân tộc ở Việt Nam và việc giảng dạy ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại trường Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh / Lâm Nhân . - . - Thông tin khoa học . - 2011 . - Số 2(29) . - Tr. 31-35, |
23 | | Chính sách ngôn ngữ và lập pháp ngôn ngữ ở Việt Nam / Nguyễn Văn Khang . - H. : Khoa học Xã hội, 2014. - 664 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L172B005836, : L17B029580, : R172B005835, : R17B029579 |
24 | | Chính sách ngôn ngữ văn hóa dân tộc ở Việt Nam / Trần Trí Dõi . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003. - 184 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L19B030417, : R04B008546-7, : R12SDH000169, : R12SDH000199 |
25 | | Chuyển ngữ truy vấn trong truy xuất thông tin xuyên ngôn ngữ / Nguyễn Chánh Thành, Nguyễn Văn Hiếu, Phan Thị Tươi . - . - Tr.10-20 Tạp chí Thông tin & Tư liệu, 2009, Số 1, |
26 | | Chữ Hán - Nôm trong giao lưu văn hóa Việt - Pháp cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX / Việt Anh . - . - Tr.55-61 Tạp chí Hán Nôm, 2008, Số 1(86), |
27 | | Chữ Nho với nền văn hóa Việt Nam / Nguyễn Cảnh Toàn . - Tr.3-8 Tạp chí Hán Nôm, 2004, Số 4(59), |
28 | | Chữ Nôm sản phẩm trí tuệ Việt Nam / Anh Tú . - . - Tr.62-63 Tạp chí Thế giới Di sản, 2007, Số 5, |
29 | | Chữ Nôm tiếng Việt và chữ Hán dùng để mô phỏng âm trong tiếng Phạn / Ishii Kiminari . - Tr.4-53 Tạp chí Hán Nôm, 2002, Số 6(55), |
30 | | Chữ Nôm trên đường hội nhập với khu vực và thế giới / Nguyễn Quang Hồng . - Tr.38-46 Tạp chí Hán Nôm, 2002, Số 5(54), |