1 |  | Góp bàn thêm về đối tượng thờ phụng trong các ngôi chùa Việt truyền thống ở miền Bắc / Lê Tâm Đắc . - . - Tr.42-49 Tạp chí Nghiên cứu Tôn giáo, 2012, Số 2(104), |
2 |  | Văn hóa ẩm thực Việt Nam: Các món ăn miền Bắc / Nhiều tác giả . - H. : Thanh niên, 2001. - 556 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B002405 : R142B000568 |
3 |  | Hoa văn trên gạch và ngói thế kỷ I - VI ở miền Bắc và miền Trung Việt Nam / Bùi Hữu Tiến . - Tr. 79 - 96 Tạp chí Khảo cổ học. - 2017. - Số 2 (206), |
4 |  | Tên làng xã và địa dư các tỉnh Bắc kỳ / Ngô Vy Liễn . - H. : Văn hóa - Thông tin, 1999. - 1184 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: : R03B006538 |
5 |  | Du lịch ba miền. T.3, Hành trình phương Bắc / Bửu Ngôn . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2001. - 164 tr. : Hình ảnh ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B006836 : R03B006837 : R142B001367 |
6 |  | Nghề làm giấy của một số tộc người ở các tỉnh miền Bắc và những vấn đề đặt ra / Hoàng Thị Tố Quyên . - Tr. 30 - 41 Tạp chí Dân tộc học. - 2024. - Số 3 (243), |
7 |  | Đôi điều về gốm thương mại miền Bắc Việt Nam thế kỷ XV - XVII / Hán Văn Khẩn . - Tr.46-58 Tạp chí Khảo cổ học, 2004, Số 1(127), |
8 |  | Tính thống nhất và sắc thái riêng của thể thơ lục bát trong ca dao ba miền Bắc, Trung, Nam / Trần Kim Liên . - Tr.63-67 Tap chí Văn hóa dân gian, 2004, Số 1(91), |
9 |  | Định chế thuế môn bài ở Bắc kỳ trước năm 1945 / Hồ Tấn Dung . - Tr.42-49. Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, 2003, Số 3(328), |
10 |  | Môi trường và văn hóa cuối Pleistocene đầu Holocene ở Bắc Việt Nam / Nguyễn Khắc Sử, Vũ Thế Long . - H. : Khoa học xã hội, 2004. - 376 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: : R05B009655 : R05B010267 : R12SDH000163 : R152B002977 |
11 |  | Hội Phật giáo Bắc kỳ với vấn đề vàng mã / Lê Tâm Đắc . - Tr.39-43 Tạp chí Nghiên cứu Tôn giáo, 2006, Số 2(38), |
12 |  | Làm giấy dó ở Bắc kỳ qua cái nhìn của Henri Oger / Phillipe Le Failler . - . - Tr.22-25 Tạp chí Xưa và Nay, 2009, Số 336, |
13 |  | Toát yếu về tin lành ở bắc Việt Nam giai đoạn 1911 - 1975/ Nguyễn Hồng Dương . - . - Tr.10-16 Tạp chí Nghiên cứu tôn giáo, 2011, Số 2, |
14 |  | Phục hồi kịch hát Bài chòi ở miền Bắc/ Ngọc Bảo . - . - Tr. 20-21 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2010, Số 12, |
15 |  | Hầu Bóng, lễ thức dân gian trong thờ Mẫu - Thần Tứ Phủ ở miền Bắc / Hồ Đức Thọ, Phạm Văn Giao . - H. : Thanh niên, 2010. - 332 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R11B019478 |
16 |  | Đội ngũ cán bộ quản lý trong các bảo tàng ở nước ta hiện nay (qua khảo sát hệ thống bảo tàng các tỉnh phía Bắc do ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch quản lý) : Luận văn thạc sĩ, chuyên ngành Quản lý Văn hóa / Phạm Thu Hà . - H. : Đại học Văn hóa Hà Nội, 2009. - 112 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R11LV000686 |
17 |  | Những yếu tố dẫn đến sự tiếp biến văn hóa của sân khấu cải lương Bắc / Trần Thị Minh Thu . - . - Tr.20-21 Tạp chí Sân khấu, 2012, Số 1, |
18 |  | Dấu vết lúa gạo mới phát hiện ở miền Bắc Việt Nam / Nguyễn Thị Mai Hương . - Tr. 40 - 50 Tạp chí Khảo cổ học. - 2016. - Số 2 (200), |
19 |  | Góp bàn thêm về đối tượng thờ phụng trong các ngôi chùa Việt truyền thống / Lê Tâm Đắc . - . - Tr. 88-93 Tạp chí Di sản văn hóa, 2012, Số 2(39), |
20 |  | Phong trào chấn hưng Phật giáo ở miền Bắc Việt Nam (1924 - 1954) / Lê Tâm Đắc . - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2012. - 302 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L13B023459 : L172B007955-L172B007958 : R13B023458 : R142B000908 |
21 |  | Truyện cổ các dân tộc phía Bắc Việt Nam / Mùa A Tủa (sưu tầm, biên dịch) ; Lê Trung Vũ, Phan Kiến Giang, Tăng Kim Ngân ( sưu tầm ) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2012. - 674 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L20SDH002591 : R13SDH000525 |
22 |  | Thuyền ba vách - dấu ấn lịch sử và văn hóa của ngư dân ven biển miền Bắc Việt Nam / Lê Anh Hòa . - Tr. 34 - 37, 42 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2023. - Số 11 (551), |
23 |  | Về tín ngưỡng thờ mẫu và thực hành tín ngưỡng thờ Mẫu ở miền Bắc Việt Nam hiện nay / T. Tuệ Lâm . - Tr. 34 - 42 Tạp chí Văn hóa học. - 2022. - Số 5 (63), |
24 |  | Truyện kể dân gian trong không gian văn hóa xứ Bắc / Nguyễn Huy Bỉnh . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 367 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L20SDH001734 : L20SDH001817 : R15SDH001078 |