1 | | A first look at communication theory / Em Griffin ; Glen McClish (special consutant) . - Fourth Edition (Ấn bản lần thứ tư). - Boston : McGraw Hill, 2000. - 548 p. : Illustrations ; 24cmThông tin xếp giá: : L15QCA000310 |
2 | | A first lookat communication theory / Em Griffin . - 4th ed. - New York : McGraw-Hill, 2000. - 548 tr. ; 25 cm |
3 | | Arguing through literature: a thematic anthology and guide / Judith Ferster . - New York : McGraw-Hill, 2005. - 1619 p. ; 25 cmThông tin xếp giá: : L162QCA000175, : L162QCA000397-8, : L16QCA001844-5 |
4 | | Áp dụng một số lý thuyết quản lý hiện đại nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động trong các thư viện Việt Nam hiện nay / Nguyễn Văn Thiên . - . - Tr.7-10 Tạp chí thư viện Việt Nam, 2015, Số 2 (52), |
5 | | Bài giảng lý thuyết thống kê / Hồ Hữu Tiến . - Huế : Đại học Huế, 1995. - 120 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L06B011111 |
6 | | Bài tập lý thuyết thống kê / Hà Văn Sơn, Hoàng Trọng (biên soạn) . - H. : Thống kê, 2005. - 102 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L10B016745-7, : R10B016743, : R172B007204 |
7 | | Bốn học thuyết truyền thông / Fred S. Siebert, Theodore Peterson, Wilbur Schramn ; Lê Ngọc Sơn (dịch) . - Tái bản lần thứ hai. - H. : Tri thức, 2015. - 264 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L162B004501-3, : L16B028005, : L172B007997-9, : R162B004500, : R16B028001 |
8 | | Breaking tradition: an exploration of the historical relationship between theory and practice in second language professional series / Diane Musumeci . - New York : McGraw-Hill, 1997. - 142 p. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L162QCA000273-7 |
9 | | Các lý thuyết và phương pháp văn học / Nhiều tác giả . - H. : Hồng Đức, 2019. - 558 tr. ; 22 cmThông tin xếp giá: : R192B012063, : R19B030790 |
10 | | Các lý thuyết và quan điểm tiếp cận hệ sinh thái văn hóa hiện nay / Nguyễn Thị Thanh Hoa . - Tr. 11 - 20 Tạp chí Văn hóa học. - 2024. - Số 3 (73), |
11 | | Các lý thuyết văn hóa / Nhiều tác giả ; Đỗ Lai Thúy (tuyển chọn, giới thiệu) . - H. : Hồng Đức, 2018. - 446 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L192B012000, : R192B011999, : R19B030746 |
12 | | Các mô hình đánh giá lợi tức chứng khoán / Lưu TrọngTuấn . - . - Tr.12-19+54 Tạp chí Khoa học xã hội, 2008, Số 1(113), |
13 | | Công nghiệp văn hóa trong tương quan với quá trình đô thị hóa / Trần Ngọc Khánh . - Tr. 28 - 46 Tạp chí Văn hóa & Nguồn lực. - 2020. - Số 3 (23), |
14 | | Cơ sở lý luận báo chí / Tạ Ngọc Tấn (chủ biên) ; Trịnh Đình Thắng, Đinh Thế Huynh, Lê Mạnh Bỉnh . - H. : Lý luận Chính trị, 2007. - 228 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L10B017011, : L172B007665, : L172B009952, : R10B017008, : R172B007664 |
15 | | Cơ sở lý luận báo chí / Nguyễn Văn Dững . - H. : Thông tin và Truyền thông, 2018. - 458 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L192B011734-6, : R192B011733 |
16 | | Cơ sở lý luận báo chí / Nguyễn Văn Dững . - H. : Thông tin và Truyền thông, 2018. - 458 ; 21 cmThông tin xếp giá: : L19B030096-7, : R19B030095 |
17 | | Cơ sở lý luận báo chí, truyền thông / Dương Xuân Sơn, Đinh Văn Hưởng, Trần Quang . - In lần thứ 3. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007. - 308 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L151GT003168, : L152GT000657-8, : L152GT001876-8, : L172GT002819-20, : R151GT000936, : R152GT000656 |
18 | | Cơ sở lý luận báo chí, truyền thông / Dương Xuân Sơn, Đinh Văn Hưởng, Trần Quang . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004. - 308 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R151GT000988, : R152GT000707 |
19 | | Dạy lý thuyết âm nhạc cho học sinh ngành xiếc / Nguyễn Dương Anh . - Tr. 62 - 64 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2023. - Số 7 (539), |
20 | | Đa văn hóa như là một lý thuyết xã hội hiện đại / Nicolas Journet, Nhật Anh (lược dịch) . - . - Tr.64-65 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2011, Số 329, |
21 | | Giá trị thẩm mỹ và nghệ thuật trong lý thuyết kiến trúc và design / Đoàn Khắc Tình. . - H. : Giáo dục, 1999. - 98 tr. : Hình minh họa ; 27 cmThông tin xếp giá: : L152B004144, : L15B027751, : R152B004143, : R15B027750 |
22 | | Giáo dục tư hay công - nhìn từ góc độ lý thuyết kinh tế / Vũ Quang Việt . - . - Tr.19-28 Tạp chí Thông tin Khoa học xã hội, 2007, Số 1, |
23 | | Giới thiệu lý thuyết xã hội học Curriculum / Nguyễn Khánh Trung . - . - Tr.92-101 Tạp chí Xã hội học, 2008, Số 1 (101), |
24 | | Hoạch định vật tư tồn kho mờ / Nguyễn Như Phong . - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2007. - 288 tr. ; 20 cmThông tin xếp giá: : L08B014910, : R08B014909 |
25 | | Hướng dẫn xây dựng thư viện điện tử bằng phần mềm mã nguồn mở / Phạm Quang Quyền (biên sọan) ; Đoàn Phan Tân, Đỗ Văn Hùng (hiệu đính) . - H. : Thế giới, 2014. - 224 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L151GT002364, : L152GT001542-5, : L172GT003591, : L202GT003935, : L212GT004004, : R152GT001541, : R15NV000068, : R15SDH000987 |
26 | | Khái lược các quan điểm lý thuyết phương Tây về môi trường gia đình / Đặng Hoài Giang, Nguyễn Thị Phượng . - Tr. 24 - 31 Tạp chí Văn hóa học. - 2022. - Số 3 (61), |
27 | | Lý thuyết học tập: Giáo trình / Đào Văn Hy, Hoàng Mai Khanh (Đồng chủ biên) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2022. - 140 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: L241GT004488-90, L242GT004367-8 |
28 | | Lý thuyết và thực hành trên đàn organ. T.3 / Nguyễn Phước Vĩnh Hưng . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1992. - 42 tr. ; 30 cmThông tin xếp giá: : R03B006110 |
29 | | Lý thuyết và thực hành trên đàn organ. T.4 / Nguyễn Phước Vĩnh Hưng . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1992. - 42 tr. ; 30 cmThông tin xếp giá: : R03B006111 |
30 | | Lý thuyết về các loại vốn phi tài chính và ứng dụng của nó trong quản lý phát triển xã hội vùng tộc người thiểu số/ Đoàn Minh Huấn, Hà Hữu Nga . - . - Tr.22-25 Tạp chí Lý luận chính trị và truyền thông, 2010, Số 5, |