1 |  | Âm nhạc và sân khấu kịch hát dân tộc / Mịch Quang . - H. : Sân khấu, 1995. - 414 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B003251-L03B003253 : R03B003250 : R12SDH000194 |
2 |  | Ảnh hưởng của đời sống văn hóa đến sân khấu kịch nói Thành phố Hồ Chí Minh / Ngô Anh Đào . - Tr. 80 - 87 Tạp chí Văn hóa học. - 2024. - Số 5 (75), |
3 |  | Tiếng cười trên sân khấu truyền thống / Đặng Quốc Nhật . - H. : Văn hóa, 1983. - 200 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B003358 : R03B003359 |
4 |  | Bước đầu tìm hiểu lịch sử kịch nói Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám / Phan Kế Hoành, Huỳnh Lý . - H. : Văn hóa, 1978. - 204 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003363 |
5 |  | Bước đầu tìm hiểu lịch sử kịch nói Việt Nam 1945 - 1975 : ( Hoạt động sáng tác và biểu diễn) / Phan Kế Hoành, Vũ Quang Vinh . - H. : Văn hóa, 1982. - 260 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B003365-L03B003367 : R03B003364 |
6 |  | Về hình tượng con người mới trong kịch / Tất Thắng . - H. : Khoa học xã hội, 1981. - 238 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B003368 : L03B003370-L03B003372 : R03B003369 |
7 |  | Lịch sử và nhân chứng - Rạng đông : Tập kịch / Hoài Giao, Nguyễn Đức Thuyết . - H. : Hội Nghệ sĩ Sân khấu Việt Nam, 1984. - 248 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003377-R03B003378 |
8 |  | Kinh nghiệm viết kịch / Nhiều tác giả . - H. : Hội Nghệ sĩ Sân khấu Việt Nam, 1982. - 236 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003605 |
9 |  | Tính dung hợp trong kịch nói ở Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh / Huỳnh Công Duẩn . - Tr. 68 - 72 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2024. - Số 11 (587), |
10 |  | Bà mẹ và thanh gươm : kịch / Phan Vũ, Trần Vượng, Dũng Hiệp . - H. : Văn hóa, 1978. - 308 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B004946 |
11 |  | Bí mật vườn Lệ Chi : bi kịch lịch sử 7 cảnh / Hoàng Hữu Đản . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 1992. - 130 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B004948 : R03B004947 |
12 |  | Biến động ngày hè : kịch / Lê Tri Kỷ . - TP. Hồ Chí Minh : Văn học giải phóng, 1976. - 154 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B004951 : R03B004949-R03B004950 |
13 |  | Đỉnh cao phía trước : kịch / Tào Mạt . - H. : Văn học, 1976. - 188 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B004954-L03B004956 : R03B004952-R03B004953 |
14 |  | Đồng chí : tập kịch / Chu Nghi . - H. : Quân đội nhân dân, 1981. - 140 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B004958 : L04B008295 : R03B004957 |
15 |  | Giấc mơ : kịch thơ / Nguyễn Đình Thi. . - H. : Tác phẩm mới, 1983. - 92 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B004960-L03B004961 : R03B004959 |
16 |  | Màu xanh quê hương : tập ca kịch ngắn về đề tài nông nghiệp / Nhiều tác giả . - H. : Văn hóa, 1978. - 136 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B004963 : R03B004962 |
17 |  | Mầm xanh và tội ác : tập kịch ngắn / Nhiều tác giả . - H. : Văn hóa, 1974. - 200 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L04B008290 : R03B004964 |
18 |  | Mây tan trăng tỏ : tập kịch bản ngắn / Nhiều tác giả . - H. : Văn hóa, 1978. - 240 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L04B008288-L04B008289 : R03B004965-R03B004966 |
19 |  | Một đảng viên : kịch chọn lọc / Học Phi . - H. : Văn học, 1985. - 364 tr. ; 19 cm. - ( Văn học hiện đại Việt Nam ) Thông tin xếp giá: : L03B004968 : R03B004967 |
20 |  | Mùa xuân : kịch / Nguyễn Vũ . - Tái bản có bổ sung. - H. : Văn học, 1983. - 198 tr. ; 19 cm. - ( Văn học hiện đại Việt Nam ) Thông tin xếp giá: : R03B004969-R03B004970 |
21 |  | Nàng dâu : tập kịch ngắn về đề tài thương nghiệp / Nhiều tác giả . - H. : Văn hóa, 1978. - 400 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L04B008299 : R03B004972 |
22 |  | Năm một nghìn bốn trăm... : kịch lịch sử / Đặng Hồng Nam . - H. : Hội Nhà văn, 1991. - 96 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B004973 |
23 |  | Ngôi nhà thiếu đàn bà : kịch / Ngọc Linh . - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 1994. - 144 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B004974 |
24 |  | Ngõ trại ngựa : kịch 4 màn / Nguyễn Văn Niêm . - H. : Văn học, 1976. - 116 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B004976 : R03B004975 |