1 |  | Tuyển tập Vũ Bằng. Phần 2 / Vũ Bằng . - Tái bản lần thứ hai. - H. : Hội Nhà văn, 2015. - 1127 tr. : Ảnh chân dung ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L162B004787 : L16B028264 : R162B004786 : R16B028263 |
2 |  | Quê hương địa đạo : truyện và ký / Viễn Phương . - Tái bản lần thứ hai. - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 1994. - 388 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B005037 R23QL000321 |
3 |  | Quê hương địa đạo : Truyện và ký / Viễn Phương . - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 1981. - 196 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B005039 : R03B005038 : R172B006795 |
4 |  | Hồi kí Nguyễn Hiến Lê / Nguyễn Hiến Lê . - H. : Văn học, 1993. - 578 tr. : hình ảnh ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B005059 |
5 |  | Nguyễn Du - con người và cuộc đời / Nguyễn Lộc . - Đà Nẵng : Nxb Đà Nẵng, 1990. - 240 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B006661 |
6 |  | Người Sài Gòn / Sơn Nam . - Tái bản lần thứ nhất. - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 1992. - 104 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L04B007510 |
7 |  | Ký / Nguyễn Tuân . - Tái bản có sửa chữa, bổ sung. - H. : Văn học, 1986. - 224 tr. ; 19 cm. - ( Văn học hiện đại Việt Nam ) Thông tin xếp giá: : L04B007516 |
8 |  | Cuộc đời sân khấu của chúng tôi / Song Kim . - H. : Văn hóa, 1983. - 266 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L04B007605 |
9 |  | Lễ hội và vía Bà Chúa Xứ núi Xam : bút ký / Mai Văn Tạo . - An Giiang : Văn nghệ Châu Đốc, 1995. - 72 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L04B007806-L04B007807 |
10 |  | Lăng Bác Hồ : Truyện ký / Tô Hoài. . - H. : Nxb Hà Nội, 1977. - 104 tr. ; 18 cm Thông tin xếp giá: : L04B007519-L04B007520 |
11 |  | Miền Nam trong lòng Bác: Hồi ký / Nhiều tác giả . - H. : Thanh niên, 1975. - 224 tr. : hình ảnh ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L04B007910 |
12 |  | Truyện, ký 1946-1992 / Đinh Mạnh Thoại . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 1993. - 104 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L04B007923-L04B007924 |
13 |  | Một thời không xa vắng : truyện và ký / Tô Minh Nguyệt . - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ TP.Hồ Chí Minh, 1993. - 136 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L04B007948 |
14 |  | Ký sự lên kinh / Hải Thượng Lãn Ông ; Bùi Hạnh Cẩn (dịch) . - H. : Nxb Hà Nội, 1977. - 224 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L04B007958 |
15 |  | Sài Gòn trong ánh chớp chói lọi của lịch sử : ký sự / Thành Tín . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1978. - 136 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L04B007993 |
16 |  | Trái tim người lính. T.2 / Nguyễn Văn Tào . - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 1991. - 470 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L04B008016 |
17 |  | Tyển tập truyện và ký / Đào Vũ . - H. : Hội Nhà văn, 2003. - 1280 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R04B009240 |
18 |  | Bác Hồ trên đất nước Lênin / Hồng Hà . - H. : Thanh Niên, 1980. - 328tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: : L05B009742 |
19 |  | Văn học Việt Nam thế kỷ XX. Q.3, T.2, Tạp văn và các thể ký Việt Nam 1900 - 1945 / Nhiều tác giả ; Trịnh Bá Đĩnh (chủ biên) . - H. : Văn học, 2007. - 1074 tr. : Ảnh chân dung ; 24 cm Thông tin xếp giá: : L08B014188-L08B014192 : R08B014193 |
20 |  | Văn học Việt Nam thế kỷ XX. Q.3, T.3, Tạp văn và các thể ký Việt Nam 1900 - 1945 / Nhiều tác giả ; Trịnh Bá Đĩnh (chủ biên) . - H. : Văn học, 2007. - 1031 tr. : Ảnh chân dung ; 24 cm Thông tin xếp giá: : L08B014194-L08B014198 : R08B014199 |
21 |  | Văn học Việt Nam thế kỷ XX. Q.3, T.1, Tạp văn và các thể ký Việt Nam 1900 - 1945 / Nhiều tác giả ; Trịnh Bá Đĩnh (chủ biên) . - H. : Văn học, 2007. - 940 tr. : Ảnh chân dung ; 24 cm Thông tin xếp giá: : L08B014200-L08B014205 |
22 |  | Văn học Việt Nam thế kỷ XX. Q.3, T.4, Tạp văn và các thể ký Việt Nam 1900 - 1945 / Nhiều tác giả ; Trịnh Bá Đĩnh (chủ biên) . - H. : Văn học, 2007. - 1094 tr. : Ảnh chân dung ; 24 cm Thông tin xếp giá: : L08B014206-L08B014210 : R08B014211 |
23 |  | Lửa dưới chân núi Cấm: Tập bút ký / Ngô Minh Bắc . - H. : Hội Nhà văn, 2019. - 478 tr. ; 20,5 cm Thông tin xếp giá: : L21SDH003479 |
24 |  | Theo chân người tình. Một mảnh tình riêng : ghi chép / Sơn Nam . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2005. - 284 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: : R08B014379 |