1 | | "Xã hội hài hòa xã hội chủ nghĩa" / Hoàng Thế Anh (biên khảo) . - . - Tr.70 Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc, 2007, Số 2(72), |
2 | | 10 sự kiện nổi bật năm 2007 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch . - Tạp chí Du lịch Việt Nam, 2008, Số 1, |
3 | | 10-3 âm lịch - ngày tri ân công đức dựng nước của tổ tiên / Nguyễn Tấn Tuấn . - . - Tr.26-28 Tạp chí Sách & đời sống, 2008, Số 3, |
4 | | 12 gương mặt họa sĩ Nam bộ / Lê Thanh Trừ (ghi chép) . - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 2005. - 160 tr. : hình ảnh ; 20 cmThông tin xếp giá: : L06B012122-3, : R06B012121 |
5 | | 50 năm Văn học Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám / Đại học Quốc gia Hà Nội, Trường Viết văn Nguyễn Du, Tạp chí Văn Nghệ Quân đội . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 1996. - 368 tr. ; 22 cmThông tin xếp giá: : L03B003792, : R03B003791 |
6 | | 60 lễ hội truyền thống Việt Nam / Thạch Phương, Lê Trung Vũ . - H. : Khoa học xã hội, 1995. - 588 tr. : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B006470, : R03B006468, : R172B006505 |
7 | | 60 Năm đề cương Văn hóa Việt Nam (1943 - 2003) : Kỷ yếu hội thảo khoa học / Bộ Văn hóa - Thông tin . - H. : Viện Văn hóa - Thông tin, 2004. - 544 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L162B005532, : L16B029267, : R162B005531, : R16B029266, : R16NCKH000126 |
8 | | 60 năm Quốc hội Việt Nam (1946 - 2006) = 60 Years of the Vietnamese National Assembly 1946 - 2006 . - H. : Thông tấn, 2006. - 348 tr. ; 30 cmThông tin xếp giá: : R15B026706 |
9 | | 8 vấn đề lớn của nhân lọai - một cách nhìn trước về thế giới / Karad Lorenz ; Hà Sơn (dịch) . - H. : Nxb Hà Nội, 2007. - 240 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L08B014338, : R08B014336, : R172B010122 |
10 | | Adolescence / John W. Santrock . - 10 th ed. - New York : Mc Graw Hill, 2005. - 540 p. : Illustration ; 27 cmThông tin xếp giá: : L15QCA000197-8 |
11 | | American Cinema / American Culture / John Belton . - New York : Graw - Hill, 1994. - 374 p. : pictures ; 25 cmThông tin xếp giá: : L15QCA000822 |
12 | | ASEAN và hợp tác ASEAN +3 / Nguyễn Thu Mỹ . - . - Tr.54-65 Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, 2008, Số 2(382), |
13 | | Ảnh hưởng của chức năng đô thị đối với tăng trưởng đô thị ở Việt Nam / Lê Thanh Sang . - . - Tr.30-38 Tạp chí Xã hội học, 2008, Số 1 (101), |
14 | | Ảnh hưởng của đạo Công giáo với khu vực Đông Nam Á / Huy Thông . - Tr.63-70 Tạp chí Nghiên cứu Tôn giáo, 2003, Số 2(20), |
15 | | Âm nhạc cung đình Huế : Kỷ yếu hội thảo . - Huế : Trung tâm Bảo tồn Di tích cố đô Huế, 2002. - 260 tr. : hình ảnh ; 19cmThông tin xếp giá: : R16NCKH000114 |
16 | | Bàn về khế ước xã hội = Du contrat social / Jean - Jacques Rousseau ; Thanh Đạm (dịch) . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1992. - 222 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B001702 |
17 | | Bàn về ngoại giao nghị viện và thực tiễn tại Việt Nam / Vũ Dương Huân . - . - Tr.27-38 Tạp chí Nghiên cứu Quốc tế, 2008, Số 1(72), |
18 | | Bàn về quá trình dân chủ hóa đời sống quốc tế / Dương Văn Quảng . - . - Tr.56-66 Tạp chí Nghiên cứu Quốc tế, 2007, Số 4(71), |
19 | | Báo chí Việt Nam trong tiến trình hội nhập và phát triển của đất nước / Nguyễn Thị Thanh . - . - Tr.12-15 Tạp chí Lý luận chính trị và Truyền thông, 2007, Số 7, |
20 | | Bản ghi nhớ giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoả nhân dân Băng-la- đét về hợp tác trong lĩnh vực nông nghiệp có hiệu lực từ ngày 22 tháng 3 năm 2004 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Điều ước quốc tế (Việt Nam - Băng -la- đét) . - Công báo 2004 số 28, ngày 21/9/2004, tr. 40 - 43, |
21 | | Bản sắc văn hóa lễ hội / Thuận Hải (biên soạn) . - H. : Giao thông vận tải, 2006. - 336 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L07B013229-30, : R07B013228 |
22 | | Bảo tàng - Di tích - Lễ hội: vấn đề bảo vệ di sản văn hoá dân tộc / Phan Khanh . - H. : Thông tin, 1992. - 380 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B002344-5, : L03B002347, : L152B003032, : R03B002341, : R142B000390-1 |
23 | | Bảo tàng Lịch sử Việt Nam - TP. Hồ Chí Minh với việc xã hội hóa hoạt động bảo tàng: Khóa luận tốt nghiệp đại học, ngành BTBT / Phạm Thị Diệu . - TP. Hồ Chí Minh : Cao đẳng Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2002. - 74 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R12KL000673 |
24 | | Bảo tàng với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước: (Kỷ yếu Hội thảo khoa học tại Quảng Bình, tháng 8/1997) / Cục Bảo tồn Bảo tàng. Bảo tàng Cách mạng Việt Nam . - H. : Nxb Hà Nội, 1998. - 468 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L19B030501, : R05BT000187 |
25 | | Bảo tồn, khai thác văn hóa du lịch ở đô thị cổ Hội An: Luận văn Thạc sĩ, Chuyên ngành Văn hóa học / Trần Quang Thanh . - H. : Đại học Văn hóa Hà Nội, 1997. - 120 tr. : hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R05LV000331 |
26 | | Bảo tồn, tôn tạo và xây dựng Khu di tích lịch sử - văn hóa Đường Lâm . - H. : Khoa học Xã hội, 2005. - 308 tr. : hình ảnh ; 24 cmThông tin xếp giá: : L07B012289, : R07B012288 |
27 | | Beyond political correctness : social transformation in the United States / Michael S. Cummings . - London : Linne Rienner Publishers, 2001. - 339 p. ; 22 cmThông tin xếp giá: : L15QCA000319, : L15QCA000856 |
28 | | Bốn mươi năm "Đề cương Văn hóa Việt Nam" / Nhiều tác giả . - H. : Sự thật, 1985. - 156 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B001828-9, : R03B001827 |
29 | | Bổ sung thêm tư liệu về thiết chế xã hội cổ truyền của người Mường ở Mường Bi, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình / Nguyễn Ngọc Thanh . - Tr.23-29 Tạp chí Dân tộc học, 2003, Số 5(125), |
30 | | Bùng nổ truyền thông: sự ra đời một ý thức hệ mới / Philippe Breton, Serge Proulx ; Vũ Đình Phòng (dịch) . - H. : Văn hóa - Thông tin, 1996. - 403 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R04B008792 |