1 | | "Xã hội hài hòa xã hội chủ nghĩa" / Hoàng Thế Anh (biên khảo) . - . - Tr.70 Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc, 2007, Số 2(72), |
2 | | Bacbơrin: kịch hai hồi / A. Muyxê ; Trọng Đức (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 112 tr. ; 21 cm. - ( Kiệt tác sân khấu thế giới )Thông tin xếp giá: : L06B011480, R23QL000259 |
3 | | Bàn về thi pháp tuồng hài / Xuân Yến . - Tr.86-89 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2004, Số 5(239), |
4 | | Chim hải âu: (hài kịch bốn hồi) / Sêkhốp ; Nhị ca, Lê Phát, Dương Tường (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 156 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L06B011527, R23QL000286 |
5 | | Chú bé giá đắt: Hài kịch đã kích 2 phần, 7 cảnh / Xecgây Mikalcôp ; Tất Thắng (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 100 tr. ; 21cm. - ( Kiệt tác sân khấu thế giới )Thông tin xếp giá: : L06B011523, R23QL000243 |
6 | | Cô chủ quán / Cáclô Gônđôni ; Hoàng Hữu Đản (dịch) ; Nguyễn Văn Hoàn (giới thiệu) . - H. : Sân khấu, 2006. - 236 tr. ; 21 cm. - ( Kiệt tác sân khấu thế giới )Thông tin xếp giá: : L06B011476 |
7 | | Dấu ấn biển trong đòi sống văn hóa của ngư dân ven biển Đông Nam Bộ nghiên cứu làng cá Phước Hải (Bà Rịa - Vũng Tàu) / Phan Thị Cẩm Lai . - Tr. 40 - 44 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2022. - Số 4 (494), |
8 | | Đôi điều về tiếng cười trên sân khấu hài hiện nay / Trần Minh Ngọc . - . - Tr.12-15 Tạp chí Sân khấu, 2011, Số 9, |
9 | | Đông Juăng / Môlie ; Phạm Văn Hanh, Tôn Gia Ngân (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 192 tr. ; 21 cm. - ( Kiệt tác sân khấu thế giới )Thông tin xếp giá: : L06B011463, R23QL000278 |
10 | | Giấc mộng đêm hè / U. Sêcxpia ; Bửu Tiến (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 248 tr. ; 21 cm. - ( Kiệt tác sân khấu thế giới )Thông tin xếp giá: : L06B011455, R23QL000269 |
11 | | Hài kịch - Một trong những nét đặc trưng của kịch nói ở Thành phố Hồ Chí Minh / cHuỳnh công Duẩn . - Tr. 76 - 82 Tạp chí Văn hóa & Nguồn lực. - 2020. - Số 2 (22), |
12 | | Hài kịch / Moliere ; Tôn Gia Ngân (dịch và giới thiệu) . - H. : Văn học, 2004. - 324 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L05B009601, : R05B009600, R23QL000191 |
13 | | Hài kịch Moliere. T.1/ Moliere ; Tôn Gia Ngân (giới thiệu và dịch) . - H. : Văn hóa, 1979. - 276 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B005119, : L03B005121, : R03B005118 |
14 | | Kẻ ghét đời / Môlie ; Đỗ Đức Hiểu (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 180 tr. ; 21 cm. - ( Kiệt tác sân khấu thế giới )Thông tin xếp giá: : L06B011469, R23QL000280 |
15 | | Lão hà tiện / Môlie ; Tuấn Đô (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 224 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L06B011464, R23QL000211, R23QL000279 |
16 | | Lý luận xây dựng xã hội hài hòa của Trung Quốc và công cuộc đổi mới ở Việt Nam hiện nay / Vũ Văn Viên . - . - Tr.30-35 Tạp chí Triết học, 2009, Số 2(213), |
17 | | Một số vấn đề về sân khấu hài hiện nay tại Thành phố Hồ Chí Minh: Khóa luận tốt nghiệp đại học, chuyên ngành VHQC / Nguyễn Thị Kim Hân . - TP. Hồ Chí Minh : Cao đẳng Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2002. - 62 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R12KL000780 |
18 | | Nâng cao hiệu quả hoạt động du lịch của làng chài Hàm Ninh, Phú Quốc/ Nguyễn Hữu Thọ, Huỳnh Chi . - Tr. 57 - 63 Tạp chí Văn hóa & nguồn lực. - 2021. - Số 1 (25), |
19 | | Ngôi nhà trên thiên đường / Iri Hubăc; Lương Duyên Tâm (dịch) ; Dương Tất Từ (hiệu đính) . - H. : Sân khấu, 2006. - 180 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L06B011534, R23QL000239 |
20 | | Người bệnh tưởng / Môlie ; Đỗ Đức Hiểu (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 208 tr. ; 21 cm. - ( Kiệt tác sân khấu thế giới )Thông tin xếp giá: : L06B011468 |
21 | | Người lái buôn thành Vơnidơ / U. Sêcxpia ; Nguyễn Trí Chì (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 278 tr. ; 21 cm. - ( Kiệt tác sân khấu thế giới )Thông tin xếp giá: : L06B011454, R23QL000268 |
22 | | Purpose, Meaning, and Passion . - Boston : Harvard Business Review Press, 2018. - 174 p. ; 16 cmThông tin xếp giá: : R192QCA001181, : R19QCA001907 |
23 | | Quan thanh tra / Nikôla Vaxiliêvich Gôgôn . - H. : Sân khấu, 2006. - 232 tr. ; 21 cm. - ( Kiệt tác sân khấu thế giới )Thông tin xếp giá: : L06B011517, R23QL000225 |
24 | | Sáu nhân vật đi tìm tác giả / Lui Gi Pi Ran Delô ; Vũ Đình Phòng (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 148 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L06B011553, R23QL000241 |
25 | | Sự hài lòng của khách du lịch quốc tế về chất lượng dịch vụ di sản văn hóa ở phố cố Hội An / Lê Thị Thanh Huyền, Lê Hải Đăng . - . - Tạp chí Dân tộc & Thời đại . - 2021. - Số 216 (còn tiếp) . -Tr. 26 - 33, |
26 | | Tactuyp / Môlie ; Đỗ Đức Hiểu (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 192 tr. ; 21 cm. - ( Kiệt tác sân khấu thế giới )Thông tin xếp giá: : L06B011462, R23QL000281 |
27 | | Tài năng và những người hâm mộ / Axtơrôpxki ; Đỗ Lai Thúy (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 188 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L06B011521, R23QL000298 |
28 | | The gifts of impefectivon / Brené Browwn . - New York : Hazelden Publishing, 2010. - 137 p. ; 24 cmThông tin xếp giá: L24B032678 |
29 | | The work revolution: freedom and excellence for all / Julie Clow . - Canada : Wiley, 2012. - 254 p. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L162QCA000059 |
30 | | Thợ cạo thành Xêvin / P. A. C. de Bômacse ; Trọng Đức (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 164 tr. ; 21 cm. - ( Kiệt tác sân khấu thế giới )Thông tin xếp giá: : L06B011482, R23QL000222 |