1 |  | Nguyên nhân của những hạn chế trong thực trạng kỹ năng sống của sinh viên các trường đại học tại TP. Hồ Chí Minh/ Huỳnh Văn Sơn . - . - Tr.19-20 Tạp chí giáo dục, 2011, Số 257 (kì 1-3), |
2 |  | Sử dụng phương pháp dạy học theo học dự án trong dạy học môn hóa học ở trường đại học và cao đẳng/ Vũ Hồng Nam . - . - Tr.50-51 Tạp chí giáo dục, 2011, Số 257 (kì 1-3), |
3 |  | Giáo dục giá trị nghề nghiệp cho sinh viên các chuyên ngành thuộc lĩnh vực văn hóa thông tin / Đỗ Ngọc Anh . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2009. - 238 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: : L12B020968-L12B020969 : L142B001855-L142B001859 : L172B006595-L172B006596 : L172B008176-L172B008184 : L172B008188 : R12B020963 : R142B001854 |
4 |  | Lịch sử giáo dục nghề nghiệp Việt Nam / Võ Thị Xuân (biên soạn) . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2012. - 124 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: : L12B022606-L12B022607 : R12B022605 |
5 |  | Giáo dục trải nghiệm trong đào tạo công nghệ truyền thông số - Góp phần nâng cao nhận thức văn hóa (trường hợp trường Cao đẳng Truyền thông quốc tế KENT) : Luận văn Thạc sĩ, chuyên ngành Quản lý Văn hóa / Huỳnh Đức Nam . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2017. - 128 tr. : Hình ảnh ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R18CH000053 : R18LV001146 |
6 |  | Chất lượng đào tạo kĩ năng mềm cho sinh viên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn tại trường Cao đẳng kinh tế đối ngoại / Trần Mai Thảo . - . - Tr. 61 - 65 Tạp chí Giáo dục. - 2020. - Số 471, |
7 |  | Hướng nghiệp Việt Nam = Vietnam career guide / Institute of Intenational Education . - H. : Văn hóa Thông tin, 2001. - 204 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L05B009430 : L05B009435 : L162B004382-L162B004385 : L172B006630-L172B006631 : R05B009428 : R162B004381 |
8 |  | Nếu tôi biết được khi tôi còn 20 / Tina Seeling ; Hồng Nhật (dịch) . - In lần thứ 8. - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2014. - 256 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: L22B031622 |