1 | | 100 nhân vật tiêu biểu ở Sài Gòn - TP. Hồ Chí Minh, thế kỷ XX / Nguyễn Thu Vân . - TP. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ TP. Hồ Chí Minh, 2014. - 336 tr. : hình ảnh ; 22 cmThông tin xếp giá: : L162B004249, : L16B027817, : L172B008976, : R162B004248, : R16B027816 |
2 | | 330 danh nhân thế giới: Văn học - Nghệ thuật và Khoa học - Kỹ thuật / Trần Mạnh Thường (biên soạn) . - H. : Văn hóa - Thông tin, 1996. - 641 tr. : Hình minh hoạ ; 22 cmThông tin xếp giá: : R03B000042 |
3 | | 77 chân dung văn hóa trong lịch sử Việt Nam / Tạ Ngọc Liễn . - H. : Thanh niên, 2012. - 499 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L13B023711, : L13B023715, : L172B006407, : L172B006415-6, : R13B023709, : R172B006406 |
4 | | 77 chân dung văn hóa Việt Nam / Tạ Ngọc Liễn . - Tái bản lần thứ nhất, có sửa chữa và bổ sung. - H. : Thanh niên, 1999. - 492 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B002107, : R03B002106 |
5 | | 85 sắc phong ở miếu công thần tại Vĩnh Long / Bùi Xuân Đức (chủ biên) ; Nguyễn Văn Thoa (dịch) ; Trương Thiên Lôc, Hoàng Ngọc Cương (hiệu chỉnh bản in) . - TP. Hồ Chí Minh : Thư viện Khoa học Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2013. - 99 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : R162B004873, : R16B028357 |
6 | | 9 danh nhân thành Thăng Long (1010 - 1789) / Bùi Thu Hương, Nguyễn Trung Minh (Tổ chức bản thảo) . - H. : Quân đội Nhân dân, 2010. - 203 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L10B017773, : R10B017772, : R172B006414 |
7 | | Bàn thêm về các giải pháp tôn vinh, quảng bá giá trị di sản văn hóa của danh nhân Việt / Thái Thu Hoài . - . - Tr. 77-83 Tạp chí Thông tin khoa học, 2013, Số 1(35), |
8 | | Bảo tồn và phát huy giá trị danh nhân văn hóa truyền thống Việt Nam / Diêm Thị Đường . - H. : Văn hóa - Thông tin : Viện Văn hóa, 1998. - 468 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B002317, : R03B002316 |
9 | | Bước đầu tìm hiểu nữ danh nhân trong lịch sử văn hóa truyền thống Việt Nam: Luận văn Thạc sĩ Văn hóa học / Nguyễn Thị Tuyết . - H. : Đại học Văn hóa Hà Nội, 2000. - 116 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R05LV000484 |
10 | | Các cuộc đời ngoại hạng : Văn minh nhân loại / Nguyễn Hiến Lê . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1992. - 216 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B007972-3 |
11 | | Các danh nhân văn hóa Việt Nam được UNESCO vinh danh / Nguyễn Văn Tân (biên soạn) . - H. : NXB Hà Nội, 2023. - 168 tr. ; 20,5 cm. - ( Tủ sách văn hóa phổ thông )Thông tin xếp giá: L242B013408, L24B032401 |
12 | | Các vị nữ danh nhân Việt Nam / Lê Minh Quốc (biên soạn) . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 1999. - 172 tr. : Minh hoạ ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B004083, : R172B009254 |
13 | | Các vị tổ ngành nghề Việt Nam / Lê Minh Quốc . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 1999. - 138 tr. : hình minh hoạ ; 19 cmThông tin xếp giá: : L15B027461, : R03B004327 |
14 | | Chân dung Phan Thanh Giản / Nguyễn Duy Oanh . - S. : Bộ Văn hóa giáo dục và Thanh niên, 1974. - 476 tr. ; 24 cm. - ( Tủ sách sử học )Thông tin xếp giá: : R03B006333 |
15 | | Chân dung văn hóa Việt Nam. T.1 / Tạ Ngọc Liễn . - H. : Thanh niên, 1998. - 359 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B002109, : R03B002108 |
16 | | Chủ tịch Hồ Chí Minh nhà văn hóa kiệt xuất của Việt Nam / Nguyễn Thị Thu Hằng . - Tr. 10 - 14 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2020. - Số 431, |
17 | | Chủ tịch Tôn Đức Thắng, người tiêu biểu nhất cho sự nghiệp đại đoàn kết dân tộc theo tư tưởng Hồ Chí Minh / Song Thành . - Tr.18-21 Tạp chí Lịch sử Đảng, 2003, Số 8(153), |
18 | | Danh ngôn của các danh nhân Thế giới / Đặng Bình (dịch), Trọng Dương (hiệu đính) . - H. : Văn hóa - Thông tin, 2003. - 252 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B007243, : R03B007242 |
19 | | Danh nhân đất Việt. T.1 / Quỳnh Cư, Nguyễn Anh, Văn Lang . - In lần thứ tám có sửa chữa bổ sung. - H. : Thanh niên, 2002. - 756 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R15B026793 |
20 | | Danh nhân đất Việt. T.1 / Quỳnh Cư, Nguyễn Anh, Văn Lang . - In lần thứ 4. - H. : Thanh niên, 1995. - 444 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B004090 |
21 | | Danh nhân đất Việt. T.1 / Văn Lang, Quỳnh Cư, Nguyễn Anh . - In lần thứ 3 có sửa chữa và bổ sung. - H. : Thanh niên, 1993. - 424 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B004087 |
22 | | Danh nhân đất Việt. T.2 / Quỳnh Cư, Nguyễn Anh, Văn Lang . - In lần thứ 4. - H. : Thanh niên, 1995. - 416 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B004091 |
23 | | Danh nhân đất Việt. T.2 / Quỳnh Cư, Nguyễn Anh, Văn Lang . - In lần thứ tám có sửa chữa bổ sung. - H. : Thanh niên, 2002. - 896 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R15B026756 |
24 | | Danh nhân đất Việt. T.2 / Quỳnh Cư, Nguyễn Anh, Văn Lang . - In lần thứ ba có sửa chữa và bổ sung. - H. : Thanh niên, 1993. - 396 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B004088 |
25 | | Danh nhân đất Việt. T.3 / Nguyễn Anh, Quỳnh Cư, Văn Lang . - In lần thứ 3 có sửa chữa và bổ sung. - H. : Thanh niên, 1993. - 340 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B004089 |
26 | | Danh nhân đất Việt. T.3 / Quỳnh Cư, Nguyễn Anh, Văn Lang . - In lần thứ 4. - H. : Thanh niên, 1995. - 356 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B004092 |
27 | | Danh nhân Hà Nội. T.2 / Nhiều tác giả . - H. : Hội Văn nghệ Hà Nội, 1976. - 320 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B004176, : R03B004174-5 |
28 | | Danh nhân khoa học kỹ thuật thế giới: Tuyển tập truyện / Vũ Bội Tuyền (chủ biên) . - H. : Thanh niên, 1999. - 1189 tr. : Hình vẽ ; 19 cmThông tin xếp giá: : R03B000043 |
29 | | Danh nhân một di sản văn hóa dân tộc / Nguyễn Tiến Thư . - . - Tr.3-7 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật, 2011, Số 322, |
30 | | Danh nhân Nam Định thế kỷ XX được tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh / Sở Văn hóa Thông tin Nam Định (biên soạn) . - Nam Định : Sở Văn hóa Thông tin Nam Định, 2001. - 251 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : L20B030994 |