1 | | Dân số - Con người - Môi trường mối quan hệ phức hợp và nhiều biến số / Trần Cao Sơn . - H. : Khoa học xã hội, 1997. - 151 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L03B001370, : R03B001369 |
2 | | Dân số - Định cư môi trường / Nguyễn Đình Hoè . - H. : Đaị học Quốc gia Hà Nội, 2000. - 208 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B001355-6, : L172B009495, : R03B001354, : R172B009494 |
3 | | Dân số học / Tống Văn Đường (chủ biên) ; Nguyễn Đình Cử, Phạm Quý Thọ . - H. : Giáo dục, 1997. - 124 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L03B001362, : L03B001366, : L142B000934, : L162B004295, : L172B008604-7, : R03B001360, : R142B000827 |
4 | | Dân số thành phố Hồ Chí Minh - Kết quả Tổng điều tra ngày 01-04-1999 / Ban Chỉ đạo Tổng điều tra Dân số và Nhà ở thành phố Hồ Chí Minh . - TP. Hồ Chí Minh: Ban Chỉ đạo Tổng điều tra Dân số và Nhà ở TP. Hồ Chí Minh, 2000. - 218 tr. ; 30 cmThông tin xếp giá: : R03B005498, : R172B008430 |
5 | | Dân số thành phố Hồ Chí Minh - Kết quả Tổng điều tra ngày 01-04-1999 / Ban Chỉ đạo Tổng điều tra Dân số và Nhà ở thành phố Hồ Chí Minh . - TP. Hồ Chí Minh : Ban Chỉ đạo Tổng điều tra Dân số và Nhà ở TP. Hồ Chí Minh, 2000. - 218 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R16B028063 |
6 | | Mấy nhận xét bước đầu qua các bản đinh bạ thời Tây Sơn ở châu Quảng hoá (Đại Lộc, Quảng Nam) / Huỳnh Công Bá . - Tr.80-84 Tạp chí Hán Nôm, 2000, số 2(43), |
7 | | One with Nineveh: politics, consumption, and the human future / Paul R. Ehrlich, Anne H. Ehrlich . - New York : Island Press, 2004. - 447 p. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L162QCA000176-8, : L16QCA001821 |
8 | | Quy mô và chất lượng dân số của các dân tộc có số dân rất ít ở Việt Nam hiện nay / Bùi Thị Bích Lan, Nguyễn Thị Tám . - . - Tạp chí Dân tộc học . - 2018 . - Số 2 (206) . - Tr. 46 - 54, |
9 | | Tìm hiểu những biến động về dân cư ở Nghệ An từ 1985 - 2005 / Nguyễn Quang Hồng . - . - Tr.57-64 Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, 2007, Số 11 (379), |
10 | | Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam 1999: kết qquả điều tra toàn bộ / Tổng cục Thống kê . - H. : Thống kê, 2001. - 648 tr. ; 28 cmThông tin xếp giá: : L15B026812, : R03B005497, : R152B003276 |
11 | | Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: kết quả toàn bộ = The 2009 Vietnam population and housing census: completed results / Ban Chỉ đạo Tổng điều tra Dân số và Nhà ở Trung ương . - H. : Thống kê, 2010. - 896 tr. ; 29 cmThông tin xếp giá: : R15B026800 |
12 | | Xã hội học dân số / Đặng Nguyên Anh . - H. : Khoa học xã hội, 2007. - 244 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L08B013791-2, : R08B013794, : R142B000828 |