1 | | Bộ Tổng tham mưu Xô - Viết trong chiến tranh: hồi ký. Q.2 / X.M.Stêmencô ; Trần Anh Tuấn (dịch) . - H. : Quân đội nhân dân, 1977. - 686 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L05B009822 |
2 | | Cầu sông Kwai và con đường tử thần = The river Kwai bridge and the death railway / Nguyễn Minh (kịch bản, đạo diễn) ; Võ Bá Ngọc (quay phim) . - TP. Hồ Chí Minh : MFC - Media - Film, 2007Thông tin xếp giá: : R08MULT000200 |
3 | | Chiến tranh đã bắt đầu như thế / I. Kh. Bagramian . - Mátxcơva : Tiến bộ, 1986. - 561 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L08B014498 |
4 | | Cô bé đánh trống / A.Salưnski ; Tất Thắng (dịch) . - H. : Sân khấu, 2006. - 136 tr. ; 21 cm. - ( Kiệt tác sân khấu thế giới )Thông tin xếp giá: : L06B011535, R23QL000246 |
5 | | Đông Nam Á trong cuộc đấu tranh chống phát xít, giành độc lập (1940 - 1945) / Vũ Dương Ninh . - Tr.28-35 Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, 2005, Số 6(349), |
6 | | Hội nghị Pốt-xđam chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc / Lưu Văn Lợi . - Tr.11-24 Tạp chí Nghiên cứu Quốc tế, 2005, Số 3(62), |
7 | | Nhân tố Nhật Bản trong vấn đề chủ quyền Hoàng Sa và Trường Sa thời kỳ chiến tranh thế giới thứ Hai - góc tiếp cận từ nguồn tài liệu lưu trữ của Pháp / Nguyễn Thị Hạnh . - . - Tạp chí Nghiên cứu quốc tế . - 2016 . - Số 1 (104) . - Tr. 45 - 63, |
8 | | The jagged edge of duty: a fighter pilot's World War II / Robert L. Richardson . - USA : Stackpole Books, 2017. - 394 p. : Illustrations ; 24,5 cmThông tin xếp giá: : L202QCA001279 |
9 | | The jungle war: mavericks, marauders, and madmen in the China-Burna-India theater of World War II / Gerald Astor . - Canada : Wiley, 2004. - 392 p. : maps and illustrations ; 24 cmThông tin xếp giá: : L162QCA000231 |
10 | | Văn hóa đại chúng Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới / Bùi Bích Vân . - . - Tr. 69-77 Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, 2013, 3(145), |
11 | | Ý nghĩa thời đại của chiến thắng phát - xít Hít - le và quân phiệt Nhật Bản / Viện Mác - Lênin . - H. : Thông tin lý luận, 1985. - 412 tr. ; 19 cmThông tin xếp giá: : L04B007470-1, : L04B007490 |