1 |  | Cơ sở cần thiết để xây dựng hệ thống chỉ số trong quản lý giáo dục / Vương Thanh Hương . - . - Tr.5-9 Tạp chí Thông tin và Tư liệu, 2007, Số 2, |
2 |  | Phân tích chỉ số ISBN / Nguyễn Quang Hồng Phúc . - . - Tr.14-18 Tạp chí Thư viện Việt Nam, 2007, Số 3(11), |
3 |  | Đàn đá B'Nom (Lâm Đồng) và vấn đề đàn đá Việt Nam / Bùi Chí Hoàng . - . - Tr.56-71 Tạp chí Khảo cổ học, 2007, Số 6, |
4 |  | Dự báo chỉ số giá tiêu dùng trong năm 2008 / Lý Minh Khải . - . - Tr.32-33 Tạp chí Du lịch Việt Nam, 2008, Số 3, |
5 |  | Boost your presentation IQ / Marilyn Pincus . - New York : McGraw-Hill, 2006. - 173 p ; 22 cm Thông tin xếp giá: : L15QCA000486 |
6 |  | Một số lưu ý khi tạo lập chỉ số phân loại DDC14 với việc sử dụng bảng phụ 1: tiểu phân mục chung / Nguyễn Ngọc Bích . - . - Tr.48-52 Tạp chí Thư viện Việt Nam, 2009, Số 1(17), |
7 |  | Lưu ý khi tạo lập chỉ số phân loại DDC 14 đối với phân lớp văn học Việt Nam / Nguyễn Thị Thanh Vân . - . - Tr.40-43 Tạp chí Thư viện Việt Nam, 2009, Số 4(20), |
8 |  | Mục tiêu giáo dục ngày nay với chỉ số chất lượng giáo dục và nguồn nhân lực / Lê Hải Yến . - . - Tr.17-21 Tạp chí Dạy và học ngày nay, 2012, Số 2, |
9 |  | Trắc lượng thư mục: các chỉ số phổ biến-việc ứng dụng và vấn đề đào tạo ngành Thông tin, Thư viện / Trần Mạnh Tuấn . - . - Tr.13-22 Tạp chí thông tin và tư liệu. - 2015. - Số 1, |
10 |  | Chỉ số tình cảm (EQ) / Nguyễn Dũng Minh (biên soạn) . - H. : Công an Nhân dân, 2008. - 427 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L16B028754 : R16B028687 |
11 |  | Xây dựng Bộ Chỉ số văn hóa quốc gia vì sự phát triển bền vững / Nguyễn Thị Thu Hà . - Tr. 20 - 26 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2022. - Số 2 (488), |