1 | | Tục lệ cưới xin của người Tày Cao Bằng / Nguyễn Thị Thoa . - Tr. 18 - 21 +24 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật. - 2014. - Số 357, |
2 | | Biến đổi trong hôn nhân của người Lô Lô ở Bảo Lạc, Cao Bằng / Mông Thị Xoan . - Tr. 44 - 47 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật. - 2016. - Số 381, |
3 | | Biến đổi văn hóa của người Nùng ở vùng biên giới tỉnh Cao Bằng trong bối cảnh hội nhập và phát triển / Sa Thị Thanh Nga . - Tr. 103 - 115 Tạp chí Dân tộc học . - 2023 . - Số 6 (240), |
4 | | Cây đàn then người Tày và bài hát dân gian / Hoàng Triều Ân (sưu tầm, phiên âm, dịch, giới thiệu) . - H. : Văn hóa thông tin, 2013. - 260 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002270, : R14SDH000814, : R152B004053 |
5 | | Dân ca Nùng Khen Lài ở Cao Bằng / Triệu Thị Mai (sưu tầm, biên dịch, giới thiệu) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2019. - 611 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L19B030639, : L202B012228 |
6 | | Du lịch văn hóa Cao Bằng tiềm năng và hướng phát triển / Nguyễn Thị Hồng Hà . - Tr.27-32 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật, 2009, Số 305, |
7 | | Dư địa chí văn hóa truyền thống huyện Hòa An - tỉnh Cao Bằng / Nguyễn Thiên Tứ . - H. : Văn hóa - Thông tin, 2011. - 414 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002138, : R13SDH000412 |
8 | | Đám cưới truyền thống của người Tày ở huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng / Hoàng Hữu Bình, Trần Thị Hạnh . - Tr.22-26 Tạp chí Dân tộc học, 2005, Số 2(134), |
9 | | Đám cưới và tục sinh đẻ của người Mông ở Cao Bằng / Triệu Thị Mai . - H. : Văn hóa dân tộc, 2018. - 167 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20SDH003236 |
10 | | Địa chí Cao Bằng / Nhiều tác giả . - H. : Chính trị Quốc gia, 2000. - 908 tr. : hình ảnh, bản đồ ; 30 cmThông tin xếp giá: : R15B026932 |
11 | | Địa chí xã Bế Triều - huyện Hòa An / Nguyễn, Thiên Tứ . - H. : Thời đại, 2011. - 451 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L20SDH003030, : R13SDH000409, : R162B005437 |
12 | | Địa chí xã Hồng Việt, huyện Hòa an - Tỉnh Cao Bằng / Triều Ân . - H. : Lao động, 2011. - 337 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002215, : R12B021990 |
13 | | Đời sống tín ngưỡng của người Tày ven biên giới Hạ Lang, Cao Bằng / Nguyễn Thị Yên . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 288 tr.; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002334, : R11B019475, : R162B005441 |
14 | | Giao lưu văn hóa của người Nùng ở biên giới tỉnh Cao Bằng / Trần Thị Mai Lan . - Tr. 120 - 131 Tạp chí Dân tộc học . - 2021 . - Số 6 (228), |
15 | | Gìn giữ và phát huy ngôn ngữ dân tộc Tày ở tỉnh Cao Bằng trong thời kỳ đổi mới / Đỗ Thị Diễn, Nguyễn Thị Minh Chi . - Tr. 99 - 107 Tạp chí Dân tộc học. - 2023. - Số 1 (235), |
16 | | Hành trình đi tìm vía của Pựt Ngạn / Triệu Thị Mai . - H. : Thời đại, 2011. - 383 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002602, : R12B022016, : R162B005464 |
17 | | Hoa văn trên sản phẩm dệt của người Tày ở Cao Bằng và Bắc Kạn: Luận văn Thạc sĩ, Chuyên ngành Văn hóa học / Ma Ngọc Dung . - H. : Đại học Văn hóa Hà Nội, 1997. - 114 tr. : hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R05LV000330 |
18 | | Hôn nhân của người Tày ở xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng: Luận văn Thạc sĩ Văn hóa học / Nông Anh Nga . - H. : Đại học Văn hóa Hà Nội, 2003. - 129 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : R05LV000303 |
19 | | Khai thác giá trị văn hóa của người Tày trong phát triển du lịch ở làng đá cổ Khuổi Ky, xã Đàm Thủy, huyện Trung Khánh, tỉnh Cao Bằng / Mai Thị Hồng Vĩnh . - Tr. 101 - 111 Tạp chí Dân tộc học . - 2023 . - Số 6 (240), |
20 | | Khái lược về chữ Nôm Ngạn / Nguyễn Quang Hồng . - Tạp chí Hán Nôm, 2007, Số 6(85), Tr.45-58, |
21 | | Làng nghề thủ công truyền thống gắn với du lich văn hóa vùng công viên địa chất non nước Cao Bằng - nguồn nhân lực và những vấn đề đặt ra / Bùi Thị Bích Lan . - Tr. 62 - 70 Tạp chí Nghiên cứu Văn hóa. - 2024. - Số 4 (214), |
22 | | Lễ báo hiếu của người Tày ở Cao Bằng / Vũ Diệu Trung . - Tr.56-60 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2005, Số 11(257), |
23 | | Lễ cầu trường thọ và ca dao dân tộc Tày / Triệu Thị Mai, Triều Ân . - H. : Thời đại, 2012. - 870 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R13SDH000225, : R172B011289 |
24 | | Lễ cầu tự của người Tày Cao Bằng / Triệu Thị Mai (giới thiệu, sưu tầm) . - H. : Văn hóa - Thông tin, 2001. - 412 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002762, : R06B010830 |
25 | | Lễ Cấp sắc - môn phái Then nữ Phía Tây của dân tộc Tày tỉnh Cao Bằng / Nguyễn Thiên Tứ (sưu tầm, biên soạn, giới thiệu) . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2009. - 578 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001967, : R12B022128 |
26 | | Lễ cấp sắc của người Sán Chỉ ở xã Hưng Đạo, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng / Triệu Thị Mai . - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 183 tr. : Hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002771, : R16SDH001209 |
27 | | Lễ hội Nàng Hai của người Tày cao Bằng / Nguyễn Thị Yên . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011. - 342 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH003082, : L20SDH003214, : R13SDH000387 |
28 | | Lễ Kỳ Yên khai xuân / Nguyễn Thiên Tứ . - H. : Văn hóa Thông tin, 2013. - 407 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L20SDH001980 |
29 | | Lượn Then ở miền Đông Cao Bằng / Triệu Thị Mai . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 421 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002535, : R13SDH000338 |
30 | | Một số lễ giải hạn của người Tày, Nùng ở Cao Bằng / Triệu Thị Mai . - H. : Mỹ thuật, 2016. - 494 tr. : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L20SDH002587, : R172B006254, : R17SDH001457 |