1 |  | 1200 câu trắc nghiệm cấu trúc và văn phạm luyện thi TOEFL / Bạch Thanh Minh, Nguyễn Thị Thanh Yến (biên soạn) . - H. : Thanh niên, 2007. - 242 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L10B017301-3, : R10B017300 |
2 |  | Âm nhạc hát văn Huế qua văn Ngũ vị Thánh Bà / Nguyễn Văn Hảo . - Tr.67-71 Tạp chí Văn hoá nghệ thuật, 2005, Số 5(251), |
3 |  | Cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp Anh văn : Dành cho học viên luyện thi CCQG A,B,C... / Nguyễn Văn Quý (biên soạn) . - H. : Thanh niên, 2007. - 242 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L10B017319-20, : R10B017318 |
4 |  | Cấu trúc dân ca người Việt / Huyền Nga . - H. : Lao động, 2012. - 391 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R13SDH000552, : R13SDH000587 |
5 |  | Cấu trúc động - mở đặc thù quán triệt nền âm nhạc truyền thống dân tộc / Mịch Quang . - . - Tr.22-27 Tạp chí Văn hiến Việt Nam, 2011, Số 12(187), |
6 |  | Cấu trúc lưỡng hợp trong lễ hội của người Chăm (Nghiên cứu trường hợp lễ Rija Nagar - lễ hội đầu năm của người Chăm tỉnh Ninh Thuận) / Tài Công Thúy Diễm, Liên Hương . - Tr. 46 - 50 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2025. - Số 3 (599), |
7 |  | Cấu trúc mảng trong hội họa / Trần Thanh Liêm . - . - Tr. 48-51 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2012, Số 336, |
8 |  | Cấu trúc nguyên sơ trong dân ca người Việt / Bùi Huyền Nga . - Tr.63-67+71 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2005, Số 8(254), |
9 |  | Cấu trúc và âm điệu trong các "Lòng bản" nhạc tài tử Nam Bộ / Bùi Thiên Hoàng Quân . - H. : Mỹ thuật, 2017. - 275 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R182B011464, : R18SDH001562 |
10 |  | Cấu trúc văn bản nghệ thuật / Iu. M. Lotman ; Trần Ngọc Vương, Trịnh Bá Đĩnh, Nguyễn Thu Thủy (dịch) ; Trần Ngọc Vượng (hiệu đính) . - In lần thứ hai. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008. - 542 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L08B015415, : R08B015414 |
11 |  | Chùa của người Việt ở Lào / Nguyễn Lệ Thi . - Tr.57-62 Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, 2007, Số 2, |
12 |  | Dạy học từ ngoại ngữ theo tiếp cận tâm lý học / Trần Hữu Luyến . - . - Tr. 14-29 Tạp chí Tâm lý học, 2102, Số 8 (161), |
13 |  | Dân ca người Việt vùng châu thổ sông Hồng (cấu trúc bài bản) / Lê Văn Toàn (chủ biên) . - H. : Khoa học Xã hội, 2019. - 939 tr. ; 20,5 cmThông tin xếp giá: : L202B012137, : L20B030866, : R202B012136, : R20B030865 |
14 |  | Đặc điểm cấu trúc bài bản nhạc tài tử Nam Bộ / Bùi Thiên Hoàng Quân . - . - Tr.46-48+54 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật, 2007, Số 5, |
15 |  | Đặc điểm và cấu trúc trình bày các ấn phẩm thông tin / Nguyễn Thị Đào . - . - Tr.22-25 Tạp chí Thư viện Việt Nam, 2011, Số 6, |
16 |  | Góc nhìn cấu trúc về ca dao và truyện ngụ ngôn / Triều Nguyên . - H. : Khoa học Xã hội, 2010. - 421 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : L12B022068, : L20SDH002322, : L20SDH002335, : R10B017425, : R15SDH001005, : R172B007804 |
17 |  | Góc nhìn cấu trúc về truyện ngụ ngôn dân gian Việt Nam/ Triều Nguyên . - H. : Khoa học xã hội, 2004. - 226 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R06B010821 |
18 |  | Hán văn Lý - Trần và Hán văn thời Nguyễn trong cái nhìn vận động của cấu trúc văn hóa Việt Nam thời trung đại / Phạm Văn Khoái . - Tr.36-42 Tạp chí Hán Nôm, 2003, Số 1(56), |
19 |  | Khái niệm và cấu trúc đời sống Văn hóa / Vũ Ngọc Lan . - . - Tr.12-20 Tạp chí nghiên cứu Văn hóa, 2015, Số 11, |
20 |  | Khổ mẫu UNIMARC / Nguyễn Thị Đào . - . - Tr.33-35 Tạp chí Thông tin và Tư liệu, 2000, Số 1, |
21 |  | Lễ hội cổ truyền của người Việt, cấu trúc và thành tố / Nguyễn Chí Bền . - Tái bản. - H. : Mỹ thuật, 2016. - 470 tr. ; 21 cmThông tin xếp giá: : R172B006055, : R17SDH001358 |
22 |  | Lễ hội cổ truyền của người Việt, cấu trúc và thành tố / Nguyễn Chí Bền . - Tái bản. - H. : Khoa học Xã hội, 2015. - 894 tr. ; 24 cmThông tin xếp giá: : L172B005801-3, : L172B007689-91, : L17B029542-3, : R162B005420, : R16B029174 |
23 |  | Lễ hội cổ truyền của người Việt, cấu trúc và thành tố / Nguyễn Chí Bền . - H. : Khoa học Xã hội, 2013. - 818 tr. : hình ảnh ; 21 cmThông tin xếp giá: : L162B005470-1, : L16B029201-2, : R162B005469, : R16B029200 |
24 |  | Long Trì - Đan Trì trong cấu trúc khu trung tâm Hoàng thành Thăng Long - Đông Kinh/ Nguyễn Quang Ngọc . - . - Tr87-95 Tạp chí khảo cổ học, 2010, Số4, |
25 |  | Lược sử xã hội học tôn giáo trường phái cấu trúc - chức năng/ Nguyễn Nguyên Hồng . - . - Tr.67-73 Tạp chí Tâm lý học, 2010, Số 2(110), |
26 |  | Mối quan hệ cấu trúc - nhân vật điện ảnh, tham khảo từ nghiên cứu chèo cổ / Nguyễn Thanh, Vũ Thu Thủy . - Tr. 27 - 36 Tạp chí Nghiên cứu Sân khấu - Điện ảnh. - 2022. - Số 33, |
27 |  | Một số thành tố của văn hóa học đường / Nguyễn Ngọc Thơ . - Tr. 3 - 23 Tạp chí Văn hóa học. - 2020. - Số 6 (52), |
28 |  | Nét văn hóa độc đáo của cấu trúc tên riêng người Êđê / Đặng Minh Tâm . - Tr. 49 - 60 Tạp chí Nghiên cứu Văn hóa Việt Nam. - 2021. - Số 5 (197), |
29 |  | Nghiên cứu lễ hội truyền thống từ tiếp cận lý thuyết cấu trúc - chức năng / Đặng Thị Kiều Oanh, Nguyễn Quốc Trung . - . - Tr. 20 - 29 Tạp chí Văn hóa & nguồn lực. - 2020. - Số 1 (21), |
30 |  | Nhân học Văn hóa trong quan hệ cấu trúc liên ngành / Trần Hoàng Tiến . - . - Tr.109-111 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật. - 2015. - Số 373, |