1 | | Atlas địa lý Việt Nam / Tổng cục Du lịch Việt Nam. Trung tâm Công nghệ Thông tin Du lịch . - H. : Thế giới, 2005Thông tin xếp giá: : R05MULT000047 |
2 | | Atlas of the Oceans / John Pernetta . - New York : Rand McNally, 1977. - 208 p. : illustrations ; 28 cmThông tin xếp giá: : L15QCA000665-6 |
3 | | Bản đồ du lịch = Vietnam travel atlas / Trung tâm Thông tin Du lịch (biên soạn) . - H. : Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2016. - 103 tr. ; 29,5 cmThông tin xếp giá: : L192B012012, : R192B012011, : R19B030753 |
4 | | Bản đồ du lịch = Vietnam travel atlas / Trung tâm Thông tin Du lịch (biên soạn)oạn) . - H. : Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2020. - 103 tr. : Hình ảnh, bản đồ ; 29,5 cmThông tin xếp giá: L232B013174-5, L23B031956 |
5 | | Bản đồ du lịch Việt Nam = Vietnam travel atlas / Vũ Thế Bình (chủ biên) ; Nguyễn Quốc Hưng, Nguyễn Đạo Dũng (vẽ bản đồ) . - In lần thứ hai. - H. : Văn hóa thông tin, 2001. - 86 tr. : Minh hoạ, bản đồ ; 27 cmThông tin xếp giá: : R04B008975 |
6 | | Bản đồ học : (Giáo trình cao đẳng sư phạm) / Lâm Quang Dốc . - H. : Đại học Sư phạm, 2007. - 264 tr. : minh họa ; 24 cmThông tin xếp giá: : L08B014853-4, : R08B015138 |
7 | | Bản đồ tri thức về thư viện số chuẩn quốc tế và ứng dụng cho nghiên cứu - đào tạo thư viện số Việt Nam / Nguyễn Hoàng Sơn . - . - Tr. 3-14 Tạp chí Thông tin và tư liệu, 2012, Số 5, |
8 | | Địa lý Việt Nam: Atlas / Tổng cục Du lịch Việt Nam . - H. : Thế giới, 2006Thông tin xếp giá: : R07MULT000082 |
9 | | Giá trị đặc biệt của Hoàng Triều trực tỉnh địa dư toàn đồ / Phan Duy Kha . - . - Tr. 10-11 Tạp chí Thế giới mới, 2012, Số 31(997), |
10 | | Giới thiệu tập bản đồ cổ quý hiếm của Việt Nam thế kỷ XV / Nguyễn Văn Trường . - . - Thông tin khoa học xã hội . - 2015 . - Số 12 . - Tr. 3-7, |
11 | | Khảo sát lớp địa danh ghi trong Lĩnh Nam chích quái bản A.2914 qua đối chiếu với Hồng Đức bản đồ / Nguyễn Thị Oanh . - Tr. 23 - 40 Tạp chí Hán Nôm. - 2023. - Số 4 (179), |
12 | | Lập bản đồ tư duy = How to mind map / Tony Buzan ; Phạm Thế Anh (dịch) . - H. : Lao động, 2009. - 118 tr. ; 15 cmThông tin xếp giá: : L10B016741, : R10B016740, : R142B001238 |
13 | | Mùa Xuân toàn thắng 1975 . - H. : Nxb Bản đồ, 2005Thông tin xếp giá: : R05MULT000053-4 |
14 | | Quyết định số 12/2004/QĐ-BTNMT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đo đạc và Bản đồ : ra ngày 16-6-2004 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Tài nguyên và Môi trường . - Công báo 2004 số 34, ngày 30/6/2004, tr.39 - 42, |
15 | | Quyết định số 20/2007/QĐ-BTNMT về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Thống kê, kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất. (1680): ra ngày 07-12-2007 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Tài nguyên và Môi trường . - Công báo, 2007, số 835+836, ngày 24/12/2007, tr.46253-46321, |
16 | | Quyết định số 36/2004/QĐ-BTNMT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Đo đạc và Bản đồ phía Nam : ra ngày 22-12-2004 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Tài nguyên và Môi trường . - Công báo, 2004, số 29, ngày 30/12/2004, tr. 31 - 32, |
17 | | Quyết định số 37/2004/QĐ-BTNMT về việc quy định nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Nhà xuất bản Bản đồ : ra ngày 23-12-2004 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Tài nguyên và Môi trường . - Công báo, 2004, số 29, ngày 30/12/2004, tr. 33 - 34, |
18 | | Quyết định số 991/QĐ-TTg về Ngày truyền thống ngành đo đạc và bản đồ Việt Nam : ra ngày 20-9-2004 / Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Thủ tướng Chính phủ . - Công báo 2004 số 35, ngày 24/9/2004, tr.10 - 11, |
19 | | Sử dụng bản đồ khái niệm trong tự học và hợp tác qua mạng Internet / Phạm Thị Hồng Tú . - . - Tr. 41-43 Tạp chí Giáo dục, 2012, Số 283, |
20 | | Tập bản đồ du lịch Việt Nam = Vietnam tourist atlas / Lê Phước Dũng, Thế Thị phương (đồng chủ biên) . - H. : Tài nguyên - Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2010. - 144 tr. : Hình ảnh ; 27 cmThông tin xếp giá: : L12B020823, : L152B003747-8, : L162B005410-1, : R12B020817, : R142B001092 |
21 | | Tập bản đồ địa danh - địa giới các tỉnh Đông Nam bộ / Tổng Cục địa chính . - H. : Bản đồ, 1999. - 120 tr. ; 27 cmThông tin xếp giá: : R15B026936 |
22 | | Tập bản đồ địa lý địa phương Việt Nam / Vũ Tự Lập (chủ biên) . - H. : Khoa học xã hội, 1996. - 220 tr. : bản đồ ; 30 cmThông tin xếp giá: : R03B006513 |
23 | | Tập bản đồ hành chính Việt Nam = Administrative Atlas . - H. : Bản đồ, 2005. - 124 tr. ; 30 cmThông tin xếp giá: : R15B026935 |
24 | | Thông tư số 28/2004/TT-BTNMT về việc hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm tra đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất : ra ngày 01-11-2004 / Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Tài nguyên và Môi trường . - Công báo, 2004, số 11 + 12, ngày 16/11/2004, tr. 24 - 100, |
25 | | Thư viện bản đồ đại học Harvard / Phan Quế Anh (lược dịch) . - Tr.29-33 Tạp chí Thông tin & Tư liệu, 2006, Số 1, |
26 | | United States history atlas . - New York : McGraw-Hill, 2005. - 56 p. : maps ; 26 cmThông tin xếp giá: : L15QCA001360, : L172QCA000714-5 |
27 | | Về bản đồ Hà Nội 1831 tại Thư viện Viện Thông tin Khoa học Xã hội / Hoàng Ngọc Sinh . - . - Tr.32-36 Tạp chí Thông tin khoa học xã hội, 2010, Số 4, |
28 | | Về việc xây dựng bản đồ phân bố các dân tộc theo ngôn ngữ ở Đông Nam Á của Bảo tàng dân tộc học Việt Nam / Lê Duy Đại . - Tr.51-58 Tạp chí Dân tộc học, 2004, Số 1(127), |
29 | | World atlas for primary students . - New York : Macmillan/McGraw-Hill, 1997. - 20 p. : atlas ; 27 cmThông tin xếp giá: : L15QCA000604-5 |
30 | | World history atlas / Jeremy Black (general editor) . - New York : McGraw-Hill, 2000. - 352 p. : map, pictures ; 40 cm. - ( DK World Atlas )Thông tin xếp giá: : L15QCA000119 |