1 |  | Ngôn từ mang định kiến giới có thể phá hỏng những bài báo hay / Trịnh Thị Bích Liên . - . - Tr.51-55 Tạp chí Lý luận chính trị và truyền thông, 2011, Số 9, |
2 |  | Vai trò của báo chí trong phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc / Bùi Hoài Sơn . - Tr. 20 - 24 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2025. - Số 6 (608), |
3 |  | Báo chí cách mạng Việt Nam (1925 - 2025): Trên hành trình đi tới ngày mai... / Trần Kim Hoa . - Tr. 15 - 19 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2025. - Số 6 (608), |
4 |  | 100 năm báo chí cách mạng Việt Nam: Một thế kỷ chiến đấu và nhân văn / Hồ Quang Lợi . - Tr. 9 - 14 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2025. - Số 6 (608), |
5 |  | Phẩm cách người làm báo Việt Nam trong kỷ nguyên vươn mình của dân tộc / Lê Hải Bình . - Tr. 4 - 8 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2025. - Số 6 (608), |
6 |  | Vai trò của trí tuệ nhân tạo trong lĩnh vực Báo chí - Truyền thông / Trần Thị Vân Anh . - Tr. 71 - 76 Tạp chí Lý luận chính trị và Truyền thông. - 2025. - Số 5, |
7 |  | Sự chuyển biến vị thế và hoạt động báo chí, xuất bản của phụ nữ Nam Bộ đầu thế kỷ XX / Nguyễn Thị Trúc Bạch . - Tr. 127 - 131 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2025. - Số 5 (605), |
8 |  | Hành vi tiếp nhận tin tức của sinh viên báo chí - truyền thông / Vũ Thanh Vân . - Tr. 87 - 92 Tạp chí Lý luận chính trị và Truyền thông. - 2025. - Số 4, |
9 |  | Vai trò của báo chí truyền thông về văn hóa doanh nghiệp / Nguyễn Thị Thu Hương . - Tr. 119 - 123 Tạp chí Văn hóa nghệ thuật. - 2025. - Số 602, |
10 |  | Chat GPT đối với hoạt động đào tạo báo chí truyền thông: Tiềm năng và thách thức / Vũ Thị Việt Nga . - Tr. 46 - 53 Tạp chí Văn hóa & Nguồn lực. - 2024 . - Số 4 (40), |
11 |  | Về kho báo chí ở thư viện / Nguyễn Tất Thắng . - Tr.5-9 Tập san Thư viện, 2002, Số 3, |
12 |  | Nâng cao hiệu quả lãnh đạo của Đảng đối với báo chí / Nguyễn Vũ Tiến . - Tr.26-31 Tạp chí Lý luận chính trị, 2002, Số 9, |
13 |  | Cuộc tấn công của con rồng (cuộc chiến tranh nghìn năm) / Humphrey Hawksley, Simon Holberton ; Đặng Ngọc Lan (dịch) . - H. : Thông tấn xã Việt Nam, [1998]. - 350 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R03B001458 |
14 |  | Một số giải pháp và kiến nghị nhằm tăng cường bản lĩnh của nhà báo trong đấu tranh chống tin giả trên mạng xã hội ở Việt Nam trong bối cảnh mới / Phạm Quỳnh Trang . - Tr. 55 - 60 Tạp chí Lý luận chính trị và Truyền thông. - 2025. - Số 3, |
15 |  | Nhận diện chiều cạnh văn hóa của công chúng từ giác độ vai trò của họ đối với báo chí / Trương Thị Kiên . - Tr. 50 - 56 Tạp chí Lý luận chính trị và Truyền thông. - 2021. - Số 3, |
16 |  | Những bước đầu của báo chí, tiểu thuyết và thơ mới (1865 - 1932) / Bùi Đức Tịnh . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1992. - 288 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: : R03B003705 |
17 |  | Tản Đà toàn tập (năm tập). T.3 / Tản Đà ; Nguyễn Khắc Xương (sưu tầm, biên soạn, giới thiệu) . - H. : Văn học, 2002. - 580 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L03B004906-L03B004907 : R03B004904-R03B004905 |
18 |  | Các hướng nghiên cứu báo chí - truyền thông hiện nay / Dương Thị Thu Hương . - Tr. 36 - 41 Tạp chí Lý luận chính trị và Truyền thông. - 2020. - Số 2, |
19 |  | Nghề làm báo / Philippe Gaillard . - Tái bản. - H. : Thông tấn, 2003. - 166 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B007254 : L172B008628 : R03B007253 : R172B008279 |
20 |  | Từ điển thư tịch báo chí Việt Nam / Nguyễn Thành (biên soạn) . - H. : Văn hóa - Thông tin, 2001. - 748 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R15B026817 |
21 |  | Về văn hóa văn nghệ / Lê Duẩn, Trường Chinh, Phạm Văn Đồng.. . - Tái bản. - H. : Tiền phong, 1975. - 472 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R15B026278 |
22 |  | Chiến tranh giải phóng và chiến tranh giữ nước. T.1 / Võ Nguyên Giáp . - H. : Quân đội nhân dân, 1975. - 520 tr. : hình ảnh ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R15B026209 |
23 |  | Giải thích một số từ ngữ trong Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ IV của Đảng / Ban Tuyên huấn Trung ương. Vụ Biên soạn . - H. : Sách giáo khoa Mác - Lênin, 1978. - 304 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L04B007489 |
24 |  | Viên chuẩn tướng / Nguyễn Trần Thiết . - Tái bản lần thứ nhất. - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1995. - 404 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L04B007777 : L172B006943 |