1 |  | Khái Quát tình hình hội nhập điện ảnh Việt Nam hiện nay / Đặng Minh Liên . - Tr.73-75 Văn hóa nghệ thuật, 2015, Số 370, |
2 |  | Tiểu luận phê bình điện ảnh / Đức Kôn . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 1996. - 290 tr. : minh họa ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L03B003078 : L03B003080-L03B003084 : L172B008191-L172B008192 : R03B003075-R03B003076 |
3 |  | Thủ pháp xâu chuỗi để kể chuyện trong phim truyện điện ảnh / Vũ Ngọc Thanh . - Tr. 90 - 95 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2024. - Số 10 (584), |
4 |  | Góp phần phê phán điện ảnh thực dân mới / Nhiều tác giả . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1983. - 216 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L03B003088 : L03B003090 : R03B003089 |
5 |  | Điện ảnh qua những chặng đường / Bùi Phú . - H. : Văn hóa, 1981. - 192 tr. : hình minh hoạ ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003091-R03B003092 |
6 |  | Diễn viên điện ảnh Việt Nam / Viện Nghệ thuật và Lưu trữ Điện ảnh Việt Nam . - H. : Văn hóa - Thông tin, 1994. - 480 tr. : hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R03B003096 |
7 |  | Giáo dục nghệ thuật cho khán giả trẻ - Trường hợp nghệ thuật điện ảnh / Vũ Thị Phương . - Tr. 81 - 84 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2024. - Số 11 (587), |
8 |  | Điện ảnh Đông Nam Á cái nhìn từ khu vực = Film In South East Asia views from the region / Hiệp hội các Viện lưu trữ nghe - nhìn Đông Nam Á - Thái Bình Dương. Viện Nghệ thuật và Lưu trữ Điện ảnh Việt Nam . - H. : Viện Nghệ thuật và Lưu trữ điện ảnh Việt Nam, 2000. - 508 tr. : Hình ảnh ; 22 cm Thông tin xếp giá: : L15B026399 : R03B005904 : R152B003265 |
9 |  | Tác phẩm điện ảnh Việt Nam, đề tài thiếu nhi với việc giáo dục nhân cách trẻ em: Khóa luận tốt nghiệp đại học, chuyên ngành VHQC / Phạm Trung Nam . - TP. Hồ Chí Minh : Cao đẳng Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 1999. - 98 tr. : Hình ảnh ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R12KL000595 |
10 |  | Hoạt động phổ biến các sản phẩm điện ảnh ở tỉnh Bình Dương: Khóa luận tốt nghiệp đại học, chuyên ngành VHQC / Nguyễn Văn Minh . - TP. Hồ Chí Minh : Cao đẳng Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 1999. - 52 tr. : Hình ảnh ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R12KL000646 |
11 |  | Nâng cao hiệu quả hoạt động nhà Văn hóa Điện ảnh Tân Sơn Nhất quận Tân Bình - TP.HCM: Luận văn tốt nghiệp Đại học chuyên ngành VHQC / Hoàng Văn Nghĩa . - TP. Hồ Chí Minh : Cao đẳng Văn hóa TP. Hồ Chí Minh, 2003. - 56 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R12KL000730 : R19KL001416 |
12 |  | Hiện thực thứ hai / Phan Bích Hà . - H. : Văn hóa - Thông tin, 2003. - 420 tr. : Hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L03B007211 : L15B026375 : L172B008189-L172B008190 : R03B007210 R23QL000389 |
13 |  | Light and shadows : a history of motion pictures / Thomas W. Bohn, Richard L. Stromgren . - Third Edition (Ấn bản lần thứ ba). - California : Mayfield Publishing Company, 1987. - 428 p. : pictures ; 30cm Thông tin xếp giá: : L15QCA000821 |
14 |  | Thời xa vắng - tiểu thuyết và phim / Nhiều tác giả . - H. : Hội Nhà văn, 2004. - 374 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R04B009231 |
15 |  | Tình tiết điện ảnh là gì? / Trịnh Thanh Nhã . - Tr. 37 - 39 Tạp chí Nghiên cứu Sân khấu - Điện ảnh. - 2022. - Số 33, |
16 |  | Vấn đề xã hội hóa hoạt động điện ảnh : Chuyên ngành lịch sử văn hóa và nghệ thuật / Vũ Ngọc Thanh . - H. : Viện Nghiên cứu Văn hoá Nghệ thuật, 2001. - 201 tr. ; 28 cm Thông tin xếp giá: : R14LA000003 |
17 |  | Hoạt động điện ảnh góp phần xây dựng đời sống văn hóa người dân miền núi tỉnh Phú Yên: Luận văn Thạc sĩ Văn hóa học / Nguyễn Quang Thế Hiển . - H. : Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, 2001. - 60 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R05LV000502 |
18 |  | Tổ chức hoạt động phổ biến các sản phẩm điện ảnh ở tỉnh Kiên Giang: Khoá luận tốt nghiệp Đại học Văn hoá, Chuyên ngành: Quản lý Văn hoá / Lê Công Nghiệp . - Hà Nội ; TP. Hồ Chí Minh : Đại học Văn hóa Hà Nội, 2005. - 56 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: : R12KL000587 |
19 |  | American Cinema / American Culture / John Belton . - New York : Graw - Hill, 1994. - 374 p. : pictures ; 25 cm Thông tin xếp giá: : L15QCA000822 |
20 |  | Film art: an introduction / David Bordwell, Kristin Thompson . - 6th ed. - New York : McGraw-Hill, 2001. - 437 p. : Pictures ; 26 cm Thông tin xếp giá: : L15QCA000737-L15QCA000738 : L15QCA000769 : L15QCA000823-L15QCA000824 : L15QCA001118 |
21 |  | Nghệ sĩ điện ảnh Việt Nam / Nhiều tác giả . - TP. Hồ Chí Minh : Trung tâm Nghiên cứu và Lưu trữ Điện ảnh Việt Nam tại Thành phố Hồ Chí Minh, 2003. - 304 tr. : Ảnh chân dung ; 23 cm Thông tin xếp giá: : R15B026205 |
22 |  | Làm thế nào sáng tác một kịch bản hay? / Linda Seger ; Nguyễn Bạch Bích (dịch) . - H. : Trung tâm Nghiên cứu và Lưu trữ Điện ảnh Việt Nam, 1998. - 224 tr. ; 23 cm Thông tin xếp giá: : R15B026313 |
23 |  | Tiếp thị và phát hành phim / Jennifer Stott ; Trần Hoàng Nhị (biên dịch) . - H. : Trung tâm Nghiên cứu và Lưu trữ điện ảnh Việt Nam, 2002. - 320 tr. : Hình ảnh ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R15B026365 |
24 |  | Điện ảnh Việt Nam: một số tư liệu lịch sử và mấy vấn đề hiện nay / Phạm Ngọc Trương . - H. : Trung tâm Nghiên cứu và Lưu trữ Điện ảnh Việt Nam, 1995. - 120 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R15B026366 |