1 |  | Nhớ anh Lê Đức Thọ . - Tái bản, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Chính trị Quốc gia, 2006. - 780 tr. : Hình ảnh ; 22 cm Thông tin xếp giá: : R07B012748-R07B012749 |
2 |  | Những đặc trưng chủ yếu của người cán bộ lãnh đạo ở nước ta hiện nay / Nguyễn Quốc Tuấn . - Tr.35-38 Tạp chí Lý luận chính trị, 2002, Số 4, |
3 |  | Nội dung một số quan điểm mới về cải cách hành chính trong Nghị quyết Đại hội IX của Đảng / Nguyễn Phước Thọ . - Tr.43-48 Tạp chí Lý luận chính trị, 2002, Số 6, |
4 |  | Thực hiện dân chủ trong thời kỳ đổi mới ở nước ta / Hoàng Văn Nghĩa . - Tr.32-37 Tạp chí Lý luận chính trị, 2002, Số 8, |
5 |  | Tăng cường xây dựng đội ngũ cán bộ là người dân tộc thiểu số / Dương Quốc Dũng . - Tr.51-53 Tạp chí Lý luận chính trị, 2002, Số 8, |
6 |  | Nâng cao hiệu quả lãnh đạo của Đảng đối với báo chí / Nguyễn Vũ Tiến . - Tr.26-31 Tạp chí Lý luận chính trị, 2002, Số 9, |
7 |  | Quan điểm về vấn đề tôn giáo của Đảng trong văn kiện Đại hội IX / Nguyễn Đức Lữ . - Tr.35-38 Tạp chí Lý luận chính trị, 2002, Số 9, |
8 |  | Tương lai của chủ nghĩa xã hội và công cuộc đổi mới của chúng ta / Nguyễn Ngọc Long . - Tr.31-36 Tạp chí Lý luận chính trị, 2002, Số 12, |
9 |  | Nhìn lại 5 năm thực hiện nghị quyết Trung ương 2, khóa VIII, về giáo dục - đào tạo / Nghiêm Đình Vỳ . - Tr.28-35 Tạp chí Lịch sử Đảng, 2002, Số 8(141), |
10 |  | Phương hướng phát triển giáo dục - đào tạo theo kết luận Hội nghị Trung ương 6 (Khóa IX) / Nghiêm Đình Vỳ . - Tr.29-35 Tạp chí Lịch sử Đảng, 2002, Số 10(143), |
11 |  | Việt Nam, 45 năm chiến đấu xây dựng và đổi mới / Bùi Đình Thanh . - H. : Sự thật, 1990. - 128 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B004023 |
12 |  | Các nghị quyết của Trung ương Đảng 1996 - 1999 / Đảng Cộng sản Việt Nam . - H. : Chính trị Quốc gia, 2000. - 348 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R03B005455 |
13 |  | Bảy mươi năm Đảng Cộng sản Việt Nam . - H. : Chính trị Quốc gia, 2000. - 520 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: : L03B005457 : R03B005456 |
14 |  | Đường lối đối ngoại của Đảng Cộng sản Việt Nam thời kỳ đổi mới / Nguyễn Thị Quế, Nguyễn Thị Thúy . - Tr. 27 - 33 Tạp chí Lý luận chính trị và Truyền thông. - 2024. - Số 11, |
15 |  | Văn kiện Đảng toàn tập. T.1 (1924 - 1930) / Đảng Cộng sản Việt Nam . - H. : Chính trị Quốc gia, 1998. - 656 tr. : hình ảnh ; 22 cm Thông tin xếp giá: : L03B005461-L03B005463 : R03B005459-R03B005460 |
16 |  | Văn kiện Đảng toàn tập. T.2 (1930) / Đảng Cộng sản Việt Nam . - H. : Chính trị Quốc gia, 1998. - 350 tr. : hình ảnh ; 22 cm Thông tin xếp giá: : L03B005466-L03B005468 : R03B005464-R03B005465 |
17 |  | Văn kiện Đảng toàn tập. T.3 (1931) / Đảng Cộng sản Việt Nam . - H. : Chính trị Quốc gia, 1999. - 462 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: : L03B005471-L03B005473 : L04B008330 : R03B005469-R03B005470 |
18 |  | Văn kiện Đảng toàn tập. T.6 (1936 - 1939) / Đảng Cộng sản Việt Nam . - H. : Chính trị Quốc gia, 2000. - 786 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: : L03B005476-L03B005478 : L04B008333 : R03B005474-R03B005475 |
19 |  | Văn kiện Đảng toàn tập. T.7 (1940 - 1945) / Đảng Cộng sản Việt Nam . - H. : Chính trị Quốc gia, 2000. - 590 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: : L03B005481-L03B005483 : L04B008334 : L13B024011 : R03B005479-R03B005480 : R152B003285 |
20 |  | Những thành tựu về nhận thức lý luận của Đảng trong đổi mới / Tạ Ngọc Tấn . - Tr. 3 - 9 Tạp chí Văn hóa học. - 2020. - Số 1 (47), |
21 |  | 70 năm Đảng Cộng sản Việt Nam (1930 - 2000) = 70 years of the communist party of Vietnam / Thông tấn xã Việt Nam . - H. : Thông tấn, 2001. - 202 tr. : minh hoạ ; 29 cm Thông tin xếp giá: : L04B009220 : R04B009219 : R152B002969 |
22 |  | Lịch sử Đảng cộng Sản Việt Nam : đề cương bài giảng dùng trong các trường đại học cao đẳng từ năm học 1991 - 1992 / Bộ Giáo dục và Đào tạo . - Tái bản lần thứ tám, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Giáo dục, 2002. - 208 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B007071 : R03B007069-R03B007070 : R172B009357 |
23 |  | Góp phần tìm hiểu lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam : Hỏi và đáp / Nguyễn Trọng Phúc (chủ biên) . - Tái bản, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Chính trị Quốc gia, 2002. - 336 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L03B007081 : R03B007082 : R172B008654 |
24 |  | Đặc điểm kinh tế thị trường định hướng XHCN của Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hoá và hội nhập kinh tế quốc tế / Nguyễn Văn Nam . - Tr.10-16 Tạp chí Thông tin Khoa học xã hội, 2003, Số 3((243), |