1 |  | Lễ hội Đình Khêng / Bùi Huy Vọng . - H. : Thời đại, 2011. - 248 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : L20SDH002445 : R13SDH000544 |
2 |  | Hai ngôi đình cổ niên đại Cảnh Trị (Gia Lâm - Hà Nội) trong so sánh với các ngôi đình thế kỷ XVII ở Bắc Ninh / Bùi Thế Quân . - Tr. 79 - 92 Tạp chí Khảo cổ học. - 2015. - Số 6 (198), |
3 |  | Diễn giải di sản chạm khắc đá cổ miền núi phía Bắc: Từ góc độ kinh tế nghi lễ / Hà Hữu Nga . - Tr. 35 - 39 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2025. - Số 2 (596), |
4 |  | Về kiến trúc đình làng Tây Đằng / Nguyễn Hồng Kiên . - Tr.45-69 Tạp chí Khảo cổ học, 2002, Số 4, |
5 |  | Đình Diềm (Bắc Ninh) / Nguyễn Hải Vân . - Tr.76-79 Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, 2002, Số 6(325), |
6 |  | Lễ hội đình Tràng Vĩ / Vũ Hồng Thuật . - Tr. 3 - 10 Tạp chí Văn hóa dân gian. - 2014. - Số 2 (152), |
7 |  | Nghiên cứu văn hóa cung đình Nguyễn qua cách gọi tên miếu, điện / Huỳnh Thị Anh Vân . - Tr. 47 - 50 Tạp chí Văn hóa dân gian. - 2015. - Số 1 (157), |
8 |  | Ảnh hưởng của phim truyền hình tới sự biến đổi trong lối sống gia đình ở Việt Nam từ thập niên cuối thế kỉ XX đến nay / Đinh Mỹ Linh . - Tr. 41 - 47 Tạp chí Văn hóa dân gian. - 2016. - Số 5 (161), |
9 |  | Ứng dụng lý thuyết thiết lập chương trình nghị sự trong truyền thông phòng chống bạo lực gia đình trên báo chí ở Việt Nam hiện nay / Nguyễn Thị Tố Quyên . - Tr. 72 - 75 Tạp chí Lý luận chính trị và Truyền thông. - 2024. - Số 12, |
10 |  | Một số nhân tố ảnh hưởng đến sự biến đổi vai trò của người phụ nữ trong gia đình ở Việt Nam hiện nay / Bùi Thị Như Ngọc . - Tr. 33 - 40 Tạp chí Văn hóa dân gian. - 2016. - Số 3 (165), |
11 |  | Đạo nghĩa trong gia đình: Tinh hoa Đông Tây / Phạm Côn Sơn . - Đồng Nai : Nxb Đồng Nai, 1999. - 179tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: : L03B002192 : R03B002193 |
12 |  | Vì hạnh phúc gia đình trẻ / Đặng Kim Thanh . - H. : Phụ nữ, 1984. - 60 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B002409 |
13 |  | Ứng xử ngôn ngữ trong giao tiếp gia đình người Việt / Nguyễn Văn Khang (chủ biên) . - H. : Văn hóa - Thông tin, 1996. - 190 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B002471-R03B002472 |
14 |  | Âm nhạc cung đình triều Nguyễn / Trần Kiều Lại Thủy . - Huế : Thuận Hóa, 1997. - 268 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003108-R03B003109 |
15 |  | Nguyễn Bính, Thâm Tâm, Vũ Đình Liên / Nhiều tác giả . - Khánh Hòa : Tổng hợp Khánh Hòa, 1991. - 120 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R03B003508 |
16 |  | Đình Nam Bộ - tín ngưỡng và nghi lễ / Huỳnh Ngọc Trảng, Trương Ngọc Tường, Hồ Tường . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1993. - 312 tr. : Hình ảnh ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B004492 : R03B004491 |
17 |  | Gia đình và dân tộc / Nguyễn Thế Long . - H. : Lao động, 1999. - 355 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B004500 : R03B004501 |
18 |  | Nền nếp gia phong / Phạm Côn Sơn . - Đồng Tháp : Tổng hợp Đồng Tháp, 1996. - 180 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B004584 |
19 |  | Những đại lễ và vũ khúc của vua chúa Việt Nam / Đỗ Bằng Đoàn, Đỗ Trọng Huề . - H. : Văn học, 1992. - 503 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R03B004588 |
20 |  | Phong tục thờ cúng trong gia đình Việt Nam / Toan Ánh . - Tái bản, có sửa chữa. - Đồng Tháp : Tổng hợp Đồng Tháp, 1998. - 168 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B004602-R03B004603 |
21 |  | Tìm hiểu phong tục Việt Nam qua nếp cũ gia đình / Toan Ánh . - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 2000. - 168 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B004615-R03B004616 |
22 |  | Trong họ ngoài làng : (khảo cứu về phong tục Việt Nam) / Toan Ánh . - Cà Mau : Mũi Cà Mau, 1993. - 172 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R03B004633 |
23 |  | Lục Vân Tiên - chữ Nôm và chữ Quốc ngữ đối chiếu / Lạc Thiện (biên khảo) . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1992. - 224 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: : R03B004925 |
24 |  | Vũ Trung tùy bút / Phạm Đình Hổ . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ : Hội nghiên cứu giảng dạy văn học TP.Hồ Chí Minh, 1989. - 224 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L05B009466-L05B009467 : R03B004940 |