1 |  | Giá trị văn hóa nghệ thuật đình Chu Quyến - làng Chu Quyến, xã Chu Minh, Ba Vì, Hà Nội / Triệu Thế Hùng . - H. : Văn hóa Thông tin, 2013. - 160 tr. : Hình ảnh ; 24 cm Thông tin xếp giá: : R13B024235 |
2 |  | Phật giáo Nam tông với việc xây dựng giá trị gia đình trong đồng bào dân tộc Khmer / Phạm Văn Chiều . - Tr.86 - 96 Tạp chí Triết học. - 2025. - Số 4 (400), |
3 |  | Tác động của các yếu tố tinh thần truyền thống đến việc xây dựng hệ giá trị quốc gia, hệ giá trị văn hóa, hệ giá trị gia đình và chuẩn mực con người Việt Nam trong kỷ nguyên mới / Lê Thị Lan . - Tr. 3 - 14 Tạp chí Triết học. - 2025. - Số 4 (400), |
4 |  | Về kiến trúc đình làng Tây Đằng / Nguyễn Hồng Kiên . - Tr.45-69 Tạp chí Khảo cổ học, 2002, Số 4, |
5 |  | Đình Diềm (Bắc Ninh) / Nguyễn Hải Vân . - Tr.76-79 Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, 2002, Số 6(325), |
6 |  | Công tác văn hóa cơ sở, gia đình, thư viện - Những thành tựu nổi bật và bài học kinh nghiệm, định hướng trong thời gian tới / Nguyễn Thu Hà . - Tr. 31 - 34 Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật. - 2025. - Số 8 (615), |
7 |  | Xây dựng hệ giá trị văn hóa gia đình Việt Nam hiện nay theo tư tưởng Hồ Chí Minh / Trần Thị Minh Tuyết . - Tr. 21 - 31 Tạp chí Triết học. - 2025. - Số 1 (397), |
8 |  | Tiền đình hậu tự: Nét đặc sắc của đình làng đạo Tứ Ân Hiếu Nghĩa ở An Giang / Nguyễn Thanh Phong . - Tr. 23 - 32 Tạp chí Văn hóa học. - 2025. - Số 2 (78), |
9 |  | Vận dụng sáng tạo tư tưởng Hồ Chí Minh trong xây dựng hệ giá trị gia đình Việt Nam / Bùi Phương Đình, Phạm Thu Hà . - Tr. 9 - 13 Tạp chí Quản lý nhà nước. - 2025. - Số 5 (352), |
10 |  | Ngôn ngữ trong giao tiếp gia đình của người Chăm ở Thành phố Hồ Chí Minh / Trần Phương Nguyên . - Tr. 33 - 44 Tạp chí Khoa học xã hội Thành phố Hồ Chí Minh. - 2013. - Số 11 (183), |
11 |  | Đạo nghĩa trong gia đình: Tinh hoa Đông Tây / Phạm Côn Sơn . - Đồng Nai : Nxb Đồng Nai, 1999. - 179tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: : L03B002192 : R03B002193 |
12 |  | Vì hạnh phúc gia đình trẻ / Đặng Kim Thanh . - H. : Phụ nữ, 1984. - 60 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B002409 |
13 |  | Ứng xử ngôn ngữ trong giao tiếp gia đình người Việt / Nguyễn Văn Khang (chủ biên) . - H. : Văn hóa - Thông tin, 1996. - 190 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B002471-R03B002472 |
14 |  | Âm nhạc cung đình triều Nguyễn / Trần Kiều Lại Thủy . - Huế : Thuận Hóa, 1997. - 268 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B003108-R03B003109 |
15 |  | Nguyễn Bính, Thâm Tâm, Vũ Đình Liên / Nhiều tác giả . - Khánh Hòa : Tổng hợp Khánh Hòa, 1991. - 120 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R03B003508 |
16 |  | Đình Nam Bộ - tín ngưỡng và nghi lễ / Huỳnh Ngọc Trảng, Trương Ngọc Tường, Hồ Tường . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1993. - 312 tr. : Hình ảnh ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B004492 : R03B004491 |
17 |  | Gia đình và dân tộc / Nguyễn Thế Long . - H. : Lao động, 1999. - 355 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L03B004500 : R03B004501 |
18 |  | Nền nếp gia phong / Phạm Côn Sơn . - Đồng Tháp : Tổng hợp Đồng Tháp, 1996. - 180 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B004584 |
19 |  | Những đại lễ và vũ khúc của vua chúa Việt Nam / Đỗ Bằng Đoàn, Đỗ Trọng Huề . - H. : Văn học, 1992. - 503 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R03B004588 |
20 |  | Phong tục thờ cúng trong gia đình Việt Nam / Toan Ánh . - Tái bản, có sửa chữa. - Đồng Tháp : Tổng hợp Đồng Tháp, 1998. - 168 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B004602-R03B004603 |
21 |  | Tìm hiểu phong tục Việt Nam qua nếp cũ gia đình / Toan Ánh . - TP. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 2000. - 168 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : R03B004615-R03B004616 |
22 |  | Trong họ ngoài làng : (khảo cứu về phong tục Việt Nam) / Toan Ánh . - Cà Mau : Mũi Cà Mau, 1993. - 172 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: : R03B004633 |
23 |  | Lục Vân Tiên - chữ Nôm và chữ Quốc ngữ đối chiếu / Lạc Thiện (biên khảo) . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 1992. - 224 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: : R03B004925 |
24 |  | Vũ Trung tùy bút / Phạm Đình Hổ . - TP. Hồ Chí Minh : Trẻ : Hội nghiên cứu giảng dạy văn học TP.Hồ Chí Minh, 1989. - 224 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: : L05B009466-L05B009467 : R03B004940 |